Woordeskat
Leer Werkwoorde – Viëtnamees

kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?
beland
Hoe het ons in hierdie situasie beland?

lạc đường
Tôi đã lạc đường trên đoạn đường của mình.
verdwaal
Ek het op my pad verdwaal.

xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
publiseer
Die uitgewer het baie boeke gepubliseer.

diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.
plaasvind
Die begrafnis het eergister plaasgevind.

kiểm tra
Mẫu máu được kiểm tra trong phòng thí nghiệm này.
ondersoek
Bloed monsters word in hierdie laboratorium ondersoek.

vào
Tàu đang vào cảng.
binnegaan
Die skip gaan die hawe binne.

nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
spring
Hy het in die water gespring.

đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
slaan
Sy slaan die bal oor die net.

có vị
Món này có vị thật ngon!
proe
Dit proe regtig lekker!

gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.
stuur af
Sy wil die brief nou afstuur.

học
Những cô gái thích học cùng nhau.
studeer
Die meisies hou daarvan om saam te studeer.
