المفردات
تعلم الأفعال – الإسبرانتو

تقود
هي تقود وتغادر في سيارتها.
lái đi
Cô ấy lái xe đi.

وقع
من فضلك، قم بالتوقيع هنا!
ký
Xin hãy ký vào đây!

يمكن إنتاج
يمكن إنتاج بشكل أرخص باستخدام الروبوتات.
sản xuất
Có thể sản xuất rẻ hơn với robot.

يغذون
الأطفال يغذون الحصان.
cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.

حدد جانبًا
أريد أن أحدد بعض المال جانبًا كل شهر لوقت لاحق.
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.

يكمل
هو يكمل مسار الجري الخاص به كل يوم.
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.

يذهب خطأ
كل شيء يذهب خطأ اليوم!
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!

يتلقى
يتلقى معاشًا جيدًا في الشيخوخة.
nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.

يحبون الركل
يحبون الركل، ولكن فقط في كرة القدم المائدة.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.

دعم
ندعم إبداع طفلنا.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.

يستدعي
المعلم يستدعي الطالب.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
