‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/14606062.webp
có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.
كان له الحق
الأشخاص الكبار في السن لهم الحق في المعاش.
cms/verbs-webp/93792533.webp
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
يعني
ماذا يعني هذا الشعار الموجود على الأرض؟
cms/verbs-webp/44518719.webp
đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
سار
لا يجب السير في هذا المسار.
cms/verbs-webp/116358232.webp
xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.
حدث
حدث شيء سيء.
cms/verbs-webp/124227535.webp
Tôi có thể tìm cho bạn một công việc thú vị.
أحضر
يمكنني أن أحضر لك وظيفة مثيرة.
cms/verbs-webp/89516822.webp
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.
عاقبت
عاقبت ابنتها.
cms/verbs-webp/41918279.webp
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.
أراد الهروب
ابننا أراد الهروب من المنزل.
cms/verbs-webp/106851532.webp
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.
نظروا إلى بعضهم
نظروا إلى بعضهم لوقت طويل.
cms/verbs-webp/81973029.webp
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
سيبدأون
سيبدأون طلاقهم.
cms/verbs-webp/110056418.webp
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
يلقي خطبة
السياسي يلقي خطبة أمام العديد من الطلاب.
cms/verbs-webp/41019722.webp
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
يقود
بعد التسوق، الاثنان يقودان إلى المنزل.
cms/verbs-webp/121112097.webp
vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
رسمت
رسمت لك صورة جميلة!