‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/35137215.webp
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.
ضرب
يجب على الوالدين عدم ضرب أطفالهم.
cms/verbs-webp/91997551.webp
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
فهم
لا يمكن للإنسان أن يفهم كل شيء عن الحواسيب.
cms/verbs-webp/45022787.webp
giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
قتل
سأقتل الذبابة!
cms/verbs-webp/111750432.webp
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
يتدلى
كلاهما يتدلى على فرع.
cms/verbs-webp/42988609.webp
mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.
علق
علق في حبل.
cms/verbs-webp/99196480.webp
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.
موقوفة
السيارات موقوفة في المرآب السفلي.
cms/verbs-webp/102168061.webp
biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.
يحتج
الناس يحتجون ضد الظلم.
cms/verbs-webp/92054480.webp
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
ذهب
أين ذهب البحيرة التي كانت هنا؟
cms/verbs-webp/33564476.webp
giao
Người giao pizza mang pizza đến.
يسلم
يسلم مندوب توصيل البيتزا البيتزا.
cms/verbs-webp/80332176.webp
gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.
شدد
شدد على بيانه.
cms/verbs-webp/115113805.webp
trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
يدردشون
يدردشون مع بعضهم البعض.
cms/verbs-webp/44269155.webp
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
رمى
رمى حاسوبه بغضب على الأرض.