المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.
ضرب
يجب على الوالدين عدم ضرب أطفالهم.

hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
فهم
لا يمكن للإنسان أن يفهم كل شيء عن الحواسيب.

giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
قتل
سأقتل الذبابة!

treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
يتدلى
كلاهما يتدلى على فرع.

mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.
علق
علق في حبل.

đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.
موقوفة
السيارات موقوفة في المرآب السفلي.

biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.
يحتج
الناس يحتجون ضد الظلم.

đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
ذهب
أين ذهب البحيرة التي كانت هنا؟

giao
Người giao pizza mang pizza đến.
يسلم
يسلم مندوب توصيل البيتزا البيتزا.

gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.
شدد
شدد على بيانه.

trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
يدردشون
يدردشون مع بعضهم البعض.
