المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
يجتمعون
من الجميل عندما يجتمع شخصان.

vào
Tàu đang vào cảng.
تدخل
السفينة تدخل الميناء.

chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
تتحمل
هي بالكاد تستطيع تحمل الألم!

trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
يعود
لا يستطيع العودة وحده.

treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
يتدلى
كلاهما يتدلى على فرع.

nhấn
Anh ấy nhấn nút.
يضغط
هو يضغط على الزر.

chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.
ينتقلون
الجيران الجدد ينتقلون إلى الطابق العلوي.

mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
فقد
انتظر، لقد فقدت محفظتك!

vào
Mời vào!
تفضل بالدخول
تفضل بالدخول!

chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
يهربون
بعض الأطفال يهربون من المنازل.

gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.
شدد
شدد على بيانه.
