المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
يتعرفون
الكلاب الغريبة ترغب في التعرف على بعضها البعض.

chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.
هربت
هربت قطتنا.

chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
عرض
يمكنني عرض تأشيرة في جواز سفري.

chết
Nhiều người chết trong phim.
يموت
الكثير من الناس يموتون في الأفلام.

tìm chỗ ở
Chúng tôi đã tìm được chỗ ở tại một khách sạn rẻ tiền.
وجدنا
وجدنا مكانًا للإقامة في فندق رخيص.

ký
Anh ấy đã ký hợp đồng.
وقع
وقع على العقد.

gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
يستدعي
المعلم يستدعي الطالب.

mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.
علقت
العجلة علقت في الطين.

đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
استيقظ
المنبه يوقظها في الساعة 10 صباحًا.

che
Cô ấy che mặt mình.
تغطي
هي تغطي وجهها.

ký
Xin hãy ký vào đây!
وقع
من فضلك، قم بالتوقيع هنا!
