المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
أستطيع قراءة
لا أستطيع قراءة بدون نظارات.

hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
يكمل
هو يكمل مسار الجري الخاص به كل يوم.

mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
يحملون
يحملون أطفالهم على ظهورهم.

bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.
دافع
الصديقان دائمًا يريدان الدفاع عن بعضهما البعض.

lên
Anh ấy đi lên bậc thang.
يصعد
هو يصعد الدرج.

tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.
وجد
وجد بابه مفتوحًا.

buôn bán
Mọi người buôn bán đồ nội thất đã qua sử dụng.
تداول
يتم التداول في الأثاث المستعمل.

lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
يكرر
هل يمكنك تكرير ذلك من فضلك؟

đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.
تأتي
هي تأتي من الدرج.

tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.
قضى
قضت كل أموالها.

phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.
تحدث
من يعلم شيئًا يمكنه التحدث في الفصل.
