‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/1502512.webp
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
أستطيع قراءة
لا أستطيع قراءة بدون نظارات.
cms/verbs-webp/110045269.webp
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
يكمل
هو يكمل مسار الجري الخاص به كل يوم.
cms/verbs-webp/117311654.webp
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
يحملون
يحملون أطفالهم على ظهورهم.
cms/verbs-webp/86996301.webp
bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.
دافع
الصديقان دائمًا يريدان الدفاع عن بعضهما البعض.
cms/verbs-webp/102728673.webp
lên
Anh ấy đi lên bậc thang.
يصعد
هو يصعد الدرج.
cms/verbs-webp/103992381.webp
tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.
وجد
وجد بابه مفتوحًا.
cms/verbs-webp/98294156.webp
buôn bán
Mọi người buôn bán đồ nội thất đã qua sử dụng.
تداول
يتم التداول في الأثاث المستعمل.
cms/verbs-webp/79046155.webp
lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
يكرر
هل يمكنك تكرير ذلك من فضلك؟
cms/verbs-webp/35700564.webp
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.
تأتي
هي تأتي من الدرج.
cms/verbs-webp/118253410.webp
tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.
قضى
قضت كل أموالها.
cms/verbs-webp/68212972.webp
phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.
تحدث
من يعلم شيئًا يمكنه التحدث في الفصل.
cms/verbs-webp/38753106.webp
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
تحدث
لا يجب التحدث بصوت عالٍ في السينما.