Лексіка
Вывучэнне прыслоўяў – В’етнамская

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
заўтра
Ніхто не ведае, што будзе заўтра.

ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
на выгляд
Яна выходзіць з вады.

về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
дадому
Салдат хоча вярнуцца дадому да сваёй сям‘і.

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
раніцай
Мне трэба ўставаць рана раніцай.

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
раніцай
Раніцай у мяне шмат стрэсу на працы.

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
дасць
Яна дасьць худоблая.

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
ноччу
Месяц свеціць ноччу.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
ніколі
Нельга ніколі пакідаць.

đã
Ngôi nhà đã được bán.
ужо
Дом ужо прададзены.

thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
часта
Нам трэба часьцей бачыцца!

đúng
Từ này không được viết đúng.
правільна
Слова напісана не правільна.
