Лексіка
Вывучэнне прыслоўяў – В’етнамская

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
спачатку
Бяспека на першым месцы.

ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
на выгляд
Яна выходзіць з вады.

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
занадта
Ён заўсёды працаваў занадта.

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
раніцай
Раніцай у мяне шмат стрэсу на працы.

vào
Họ nhảy vào nước.
у
Яны скакаюць у ваду.

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
навокал
Не трэба гаварыць навокал праблемы.

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
адзін
Я насоладжваюся вечарам у адзіноты.

gần như
Tôi gần như trúng!
амаль
Я амаль патрафіў!

cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
разам
Абодва любяць гуляць разам.

thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
часта
Нам трэба часьцей бачыцца!

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
раніцай
Мне трэба ўставаць рана раніцай.
