Vortprovizo
Lernu Verbojn – vjetnama

che
Đứa trẻ tự che mình.
kovri
La infano kovras sin.

gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.
substreki
Li substrekis sian aserton.

che
Cô ấy che mặt mình.
kovri
Ŝi kovras sian vizaĝon.

sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.
vivi
Ni vivis en tendo dum la ferioj.

nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
rigardi
Ŝi rigardas tra binoklo.

thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
ŝati
Ŝi ŝatas ĉokoladon pli ol legomojn.

cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
bezoni
Vi bezonas levilon por ŝanĝi pneŭon.

xuống
Máy bay xuống dưới mặt biển.
malsupreniri
La aviadilo malsupreniras super la oceano.

vứt
Đừng vứt bất cứ thứ gì ra khỏi ngăn kéo!
ĵeti for
Ne ĵetu ion for el la tirkesto!

thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
aldoni
Ŝi aldonas iom da lakto al la kafo.

rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
forveturi
Kiam la lumo ŝanĝiĝis, la aŭtoj forveturis.
