لغت
یادگیری افعال – اسپرانتو

धरणे
माझ्याकडून अनेक प्रवास धरले आहेत.
tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.

उचलणे
मुलांना बालक्रीडांगणातून उचलावं लागतं.
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.

अडथळा जाणे
त्याचं दोर अडथळा गेलं.
mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.

विश्वास करणे
अनेक लोक दैवतात विश्वास करतात.
tin
Nhiều người tin vào Chúa.

कल्पना करणे
ती प्रतिदिन काही नवीन कल्पना करते.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.

फेकणे
तो बॉल टोकयात फेकतो.
ném
Anh ấy ném bóng vào giỏ.

अक्षर लिहिणे
मुले अक्षर लिहिण्याची शिकवतात.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.

झाला
त्यांनी चांगली संघ झाली आहे.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.

पहिल्याच स्थानावर येण
आरोग्य नेहमी पहिल्या स्थानावर येतो!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!

घडणे
त्याला कामगार अपघातात काही घडलंय का?
xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?

जाणे
तुम्ही दोघांनी कुठे जाता आहात?
đi
Cả hai bạn đang đi đâu?
