Szókincs

Tanuljon igéket – albán

cms/verbs-webp/104759694.webp
toivoa
Monet toivovat parempaa tulevaisuutta Euroopassa.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
cms/verbs-webp/125526011.webp
tehdä
Vahingolle ei voitu tehdä mitään.
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.
cms/verbs-webp/46385710.webp
hyväksyä
Luottokortit hyväksytään täällä.
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.
cms/verbs-webp/120978676.webp
palaa
Tuli tulee polttamaan paljon metsää.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.
cms/verbs-webp/44782285.webp
antaa
Hän antaa leijansa lentää.
để
Cô ấy để diều của mình bay.
cms/verbs-webp/91997551.webp
ymmärtää
Kaikkea tietokoneista ei voi ymmärtää.
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
cms/verbs-webp/93393807.webp
tapahtua
Unissa tapahtuu outoja asioita.
xảy ra
Những điều kỳ lạ xảy ra trong giấc mơ.
cms/verbs-webp/91254822.webp
poimia
Hän poimi omenan.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
cms/verbs-webp/91930542.webp
pysäyttää
Poliisinaiset pysäyttää auton.
dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
cms/verbs-webp/102397678.webp
julkaista
Mainoksia julkaistaan usein sanomalehdissä.
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
cms/verbs-webp/89025699.webp
kantaa
Aasi kantaa raskasta kuormaa.
mang
Con lừa mang một gánh nặng.
cms/verbs-webp/57481685.webp
jäädä luokalle
Opiskelija on jäänyt luokalle.
lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.