nhiễm
Cô ấy đã nhiễm virus.
感染する
彼女はウイルスに感染しました。
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
戦う
アスリートたちはお互いに戦います。
muốn ra ngoài
Đứa trẻ muốn ra ngoài.
外に出たい
子供は外に出たがっています。
ngủ
Em bé đang ngủ.
眠る
赤ちゃんは眠っています。
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
引き抜く
彼はその大きな魚をどうやって引き抜くつもりですか?
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
開けておく
窓を開けておくと、泥棒を招くことになる!
đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
名前をつける
あなたはいくつの国の名前を言えますか?
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.
離陸する
残念ながら、彼女の飛行機は彼女なしで離陸しました。
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
登る
ハイキンググループは山を登りました。
giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
配達する
彼はピザを家に配達します。
viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.
書く
彼は先週私に手紙を書きました。
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.
無駄にする
エネルギーを無駄にしてはいけません。