hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
キャンセルする
彼は残念ながら会議をキャンセルしました。
cần
Tôi đang khát, tôi cần nước!
必要がある
私はのどが渇いています、水が必要です!
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
覆う
彼女はパンにチーズを覆っています。
nhập
Xin hãy nhập mã ngay bây giờ.
入力する
今、コードを入力してください。
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
避ける
彼はナッツを避ける必要があります。
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
倒産する
そのビジネスはおそらくもうすぐ倒産するでしょう。
lạc đường
Tôi đã lạc đường trên đoạn đường của mình.
道に迷う
私は途中で道に迷いました。
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
含む
魚、チーズ、牛乳はたくさんのたんぱく質を含む。
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
注意する
道路標識に注意する必要があります。
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
忘れる
彼女は過去を忘れたくありません。
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
驚かせる
彼女は両親にプレゼントで驚かせました。
chọn
Cô ấy chọn một cặp kính râm mới.
選ぶ
彼女は新しいサングラスを選びます。