単語
動詞を学ぶ – ベトナム語

hiểu
Cuối cùng tôi đã hiểu nhiệm vụ!
理解する
私はついに課題を理解しました!

xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
出版する
出版社は多くの本を出版しました。

chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
逃げる
いくつかの子供たちは家を逃げます。

về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
帰る
彼は仕事の後家に帰ります。

nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
来るのを見る
彼らは災害が来るのを見ていませんでした。

thăm
Cô ấy đang thăm Paris.
訪問する
彼女はパリを訪れています。

tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
練習する
女性はヨガを練習します。

trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
支払う
彼女はクレジットカードでオンラインで支払います。

mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
失う
待って、あなたの財布を失くしましたよ!

vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
入る
彼はホテルの部屋に入ります。

viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
書き込む
アーティストたちは壁全体に書き込んでいます。
