chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
주의하다
도로 표지판에 주의해야 한다.
xuống
Anh ấy đi xuống bậc thang.
내려가다
그는 계단을 내려간다.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
들르다
의사들은 매일 환자에게 들른다.
nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
뛰어들다
그는 물 속으로 뛰어들었다.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
안기다
그는 노란 아버지를 안고 있다.
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
출발하다
신호등이 바뀌자 차들이 출발했다.
tham gia
Anh ấy đang tham gia cuộc đua.
참가하다
그는 경기에 참가하고 있다.
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?
함께 타다
나도 당신과 함께 탈 수 있을까요?
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
받아들이다
그것을 바꿀 수 없어, 받아들여야 해.
trưng bày
Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở đây.
전시하다
여기에서는 현대 예술이 전시되고 있다.
đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.
걷다
그는 숲에서 걷는 것을 좋아한다.
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.
멈추다
빨간 불에서는 반드시 멈춰야 한다.