Tîpe
Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

tắt
Cô ấy tắt điện.
girtin
Wê elektrîkê girt.

rửa
Tôi không thích rửa chén.
şûştin
Ez hej naşînim keviran şûştim.

học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
xwendin
Jiyanên gelek li zanîngeha min xwendin.

đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!
şûştin
Bibînin, hesp dikare şûş bike!

để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
hêlin
Malikên xwezayê min ber bi şopandinê ve hêlin.

tham gia
Anh ấy đang tham gia cuộc đua.
beşdar bûn
Wî di rêza de beşdar dibe.

cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.
rizgarkirin
Doktoran têkoşîna wî rizgar kir.

khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.
lêkolîn kirin
Mirov dixwaze Mîrasê lêkolîn bike.

bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
şkeftin
Kûçika zehfê di navbera şerê de şkeft.

trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
bersivdan
Xwendekar bersiva pirsê dide.

kéo lên
Máy bay trực thăng kéo hai người đàn ông lên.
kişandin
Helîkopter du mirovan kişand jor.
