Tîpe

Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

cms/verbs-webp/71612101.webp
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
gihîştin
Metro ewqas gihîştiye istasyonê.
cms/verbs-webp/110646130.webp
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
xistin
Ew nêrînan bi penîrê xist.
cms/verbs-webp/61826744.webp
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
afirandin
Kî erdê afirandiye?
cms/verbs-webp/117491447.webp
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
girêdayî bûn
Ew kor e û li ser alîkariya derve girêdayî ye.
cms/verbs-webp/114888842.webp
khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.
nîşan dan
Wê moda nû nîşan dide.
cms/verbs-webp/50245878.webp
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
not girtin
Xwendekar notan ji her tiştî ku mamoste dibêje digirin.
cms/verbs-webp/75001292.webp
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
dûrxistin
Dema ronî guheriya, ereban dûr xist.
cms/verbs-webp/73751556.webp
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
duakirin
Ew bêdengî duakirin.
cms/verbs-webp/80332176.webp
gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.
binivîsandin
Wî gotara xwe binivîsand.
cms/verbs-webp/88806077.webp
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.
avêtin
Tistir, balafira wê bê wê avêt.
cms/verbs-webp/119895004.webp
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
nivîsandin
Wî nameyekê dinivîsîne.
cms/verbs-webp/106851532.webp
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.
nêrîn hevdu
Ewan ji bo demek dirêj hevdu nêrîn.