Tîpe
Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
gihîştin
Metro ewqas gihîştiye istasyonê.

che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
xistin
Ew nêrînan bi penîrê xist.

tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
afirandin
Kî erdê afirandiye?

phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
girêdayî bûn
Ew kor e û li ser alîkariya derve girêdayî ye.

khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.
nîşan dan
Wê moda nû nîşan dide.

ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
not girtin
Xwendekar notan ji her tiştî ku mamoste dibêje digirin.

rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
dûrxistin
Dema ronî guheriya, ereban dûr xist.

cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
duakirin
Ew bêdengî duakirin.

gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.
binivîsandin
Wî gotara xwe binivîsand.

cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.
avêtin
Tistir, balafira wê bê wê avêt.

viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
nivîsandin
Wî nameyekê dinivîsîne.
