Сөз байлыгы

Этиштерди үйрөнүү – вьетнамча

cms/verbs-webp/109542274.webp
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
тамактануу
Ит баланын бетин тамактап жатат.
cms/verbs-webp/40326232.webp
hiểu
Cuối cùng tôi đã hiểu nhiệm vụ!
түшүнүү
Акырында мен тапшырманы түшүндүм!
cms/verbs-webp/101890902.webp
sản xuất
Chúng tôi tự sản xuất mật ong của mình.
жасалуу
Биз өз ашкарамызды жасайбыз.
cms/verbs-webp/33493362.webp
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.
чалгыз
Мени эч качан чалгыз болсо, кайтадан чал.
cms/verbs-webp/113393913.webp
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
жыгуу
Таксилар тохода жыгышкан.
cms/verbs-webp/78973375.webp
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
ал
Ал дарыга таңган жаткан албат алуу керек.
cms/verbs-webp/113811077.webp
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
алып кел
Ал анарда өзүне көлөк алып келет.
cms/verbs-webp/71991676.webp
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
калтыруу
Алар иш станциясында балдарын калтырат.
cms/verbs-webp/113253386.webp
thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.
иштөө
Бул учурда иштебейт.
cms/verbs-webp/92456427.webp
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
сат
Алар үй саткыш келет.
cms/verbs-webp/34664790.webp
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
жеңилген
Аз кувваттуу ит соороодо жеңилген.
cms/verbs-webp/61280800.webp
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.
кааралоо
Мен көп акча сарпка малдамаймын; мен кааралоо кылууга керек.