Сөз байлыгы
Этиштерди үйрөнүү – вьетнамча

cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
тамактануу
Ит баланын бетин тамактап жатат.

hiểu
Cuối cùng tôi đã hiểu nhiệm vụ!
түшүнүү
Акырында мен тапшырманы түшүндүм!

sản xuất
Chúng tôi tự sản xuất mật ong của mình.
жасалуу
Биз өз ашкарамызды жасайбыз.

gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.
чалгыз
Мени эч качан чалгыз болсо, кайтадан чал.

dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
жыгуу
Таксилар тохода жыгышкан.

lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
ал
Ал дарыга таңган жаткан албат алуу керек.

mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
алып кел
Ал анарда өзүне көлөк алып келет.

để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
калтыруу
Алар иш станциясында балдарын калтырат.

thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.
иштөө
Бул учурда иштебейт.

mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
сат
Алар үй саткыш келет.

bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
жеңилген
Аз кувваттуу ит соороодо жеңилген.
