Vārdu krājums
Uzziniet apstākļa vārdus – tamilu

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
ಸಹಾ
ಅವಳು ಸಹಾ ತನಸಾಗಿದ್ದಾಳೆ.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
ಕೂಡಿತಾ
ನಾಯಿಗೂ ಮೇಜಿನಲ್ಲಿ ಕುಳಿತಲು ಅವಕಾಶವಿದೆ.

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
ಹೊರಗೆ
ರೋಗಿಯಾದ ಮಗುವಿಗೆ ಹೊರಗೆ ಹೋಗಲು ಅವಕಾಶವಿಲ್ಲ.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
ದಿನವೆಲ್ಲಾ
ತಾಯಿಯನ್ನು ದಿನವೆಲ್ಲಾ ಕೆಲಸ ಮಾಡಬೇಕಾಗಿದೆ.

cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
ಜೊತೆಗೆ
ನಾವು ಸಣ್ಣ ತಂಡದಲ್ಲಿ ಜೊತೆಗೆ ಕಲಿಯುತ್ತೇವೆ.

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
ಸುತ್ತಲು
ಸಮಸ್ಯೆಯ ಸುತ್ತಲು ಮಾತನಾಡಬಾರದು.

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
ಸಹಾ
ಸೈಕಲೋನುಗಳು ಸಹಾ ಕಾಣಿಸಿಕೊಳ್ಳುವುದಿಲ್ಲ.

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
ಇನ್ನು
ಅವಳು ಇನ್ನು ಎಚ್ಚರವಾಗಿದ್ದಾಳೆ.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
ಈಗ
ನಾನು ಅವನನ್ನು ಈಗ ಕರೆಯಬೇಕಾದದ್ದೇನೆ?

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
ದೀರ್ಘವಾಗಿ
ನಾನು ಕಾಯಬೇಕಾದರೆ ದೀರ್ಘವಾಗಿ ಕಾಯಬೇಕಾಯಿತು.

đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
ಎಲ್ಲಿಗೆ
ಪ್ರಯಾಣ ಎಲ್ಲಿಗೆ ಹೋಗುತ್ತಿದೆ?
