Ordforråd
Lær verb – Vietnamese

mời
Chúng tôi mời bạn đến bữa tiệc Giao thừa của chúng tôi.
invitere
Vi inviterer deg til nyttårsfeiringa vår.

ký
Anh ấy đã ký hợp đồng.
signere
Han signerte kontrakten.

quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
gløyme
Ho har no gløymt namnet hans.

bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
bli opprørt
Ho blir opprørt fordi han alltid snorkar.

mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.
vente
Søstera mi ventar eit barn.

nói xấu
Bạn cùng lớp nói xấu cô ấy.
snakke dårleg
Klassekameratane snakker dårleg om henne.

khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
gråte
Barnet græt i badekaret.

xuống
Máy bay xuống dưới mặt biển.
gå ned
Flyet går ned over havet.

chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
springe etter
Mor spring etter sonen sin.

hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
danne
Vi danner eit godt lag saman.

đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.
gå tur
Familien går på tur om søndagane.
