Ordforråd
Lær verb – esperanto

पाहणे
सगळे त्यांच्या फोनाकडे पहात आहेत.
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.

उभारणे
आज अनेकांनी त्यांच्या गाड्यांना उभारण्याची आवश्यकता आहे.
để
Hôm nay nhiều người phải để xe của họ đứng.

थांबणे
डॉक्टर प्रत्येक दिवशी रुग्णाच्या पासून थांबतात.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.

समर्थन करणे
दोन मित्र एकमेकांचा सदैव समर्थन करण्याची इच्छा आहे.
bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.

क्षमस्वी होणे
तिच्याकडून त्याच्या त्याकरिता कधीही क्षमस्वी होऊ शकत नाही!
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!

मार्ग देणे
सीमांवर पालके मार्ग द्यावीत का?
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?

चालणे
गटाने पूलावरून चालले.
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.

भेटणे
त्यांनी पहिल्यांदाच इंटरनेटवर एकमेकांना भेटले.
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.

बसणे
कोठाऱ्यात अनेक लोक बसलेले आहेत.
ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.

सुंजवणे
दाताला इंजेक्शनाने सुंजवले जाते.
vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!

टाळणे
ती तिच्या सहकार्यांचा टाळते.
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.
