Słownictwo
Naucz się czasowników – portugalski (BR)

संवादाने विचारणे
यशासाठी, तुम्हाला कधीकधी संवादाने विचारायचं असतं.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.

आलिंगन करणे
त्याने त्याच्या जुन्या वडिलांना आलिंगन केला.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.

उत्पादन करणे
एकाला रोबोटसह अधिक सस्ता उत्पादन करता येईल.
sản xuất
Có thể sản xuất rẻ hơn với robot.

प्रशिक्षण घेणे
व्यावसायिक खेळाडूंना प्रतिदिवशी प्रशिक्षण घ्यायचा असतो.
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.

सांगणे
पाळणीवरील सर्वांनी कप्तानाला सांगायला हवं.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.

दाबून काढणे
ती लिंबू दाबून काढते.
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.

मार्ग सापडणे
मला भूलभुलैय्यात मार्ग सापडता येतो.
định hướng
Tôi có thể định hướng tốt trong mê cung.

पूर्ण करण
तो प्रतिदिन त्याच्या दौडण्याच्या मार्गाची पूर्ती करतो.
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.

सेवा करणे
शेफ आज आपल्याला स्वतः सेवा करतोय.
phục vụ
Đầu bếp sẽ phục vụ chúng ta hôm nay.

वळणे
तुम्हाला डावीकडे वळू शकता.
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.

सहभागी होणे
तो शर्यतीत सहभागी होतोय.
tham gia
Anh ấy đang tham gia cuộc đua.
