Besedni zaklad
Naučite se glagolov – armenščina

ตกลง
พวกเขาตกลงที่จะทำธุรกรรม
tklng
phwk k̄heā tklng thī̀ ca thả ṭhurkrrm
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.

บันทึก
แพทย์สามารถบันทึกชีวิตของเขาได้
bạnthụk
phæthy̒ s̄āmārt̄h bạnthụk chīwit k̄hxng k̄heā dị̂
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.

ตกหิมะ
วันนี้ตกหิมะมาก
tk h̄ima
wạn nī̂ tk h̄ima māk
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.

ใช้เวลา
เธอใช้เวลาว่างทั้งหมดของเธอที่นอกบ้าน
chı̂ welā
ṭhex chı̂ welā ẁāng thậngh̄md k̄hxng ṭhex thī̀ nxk b̂ān
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.

เผาลง
ไฟจะเผาป่าเยอะ
p̄heā lng
fị ca p̄heā p̀ā yexa
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.

เปลี่ยน
ช่างซ่อมรถกำลังเปลี่ยนยาง
pelī̀yn
ch̀āng s̀xm rt̄h kảlạng pelī̀yn yāng
thay đổi
Thợ máy đang thay lốp xe.

ส่งมอบ
สุนัขของฉันส่งมอบนกนางป่ามาให้ฉัน
s̄̀ng mxb
s̄unạk̄h k̄hxng c̄hạn s̄̀ng mxb nk nāng p̀ā mā h̄ı̂ c̄hạn
mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.

มาหาคุณ
โชคดีกำลังมาหาคุณ
Mā h̄ā khuṇ
chokh dī kảlạng mā h̄ā khuṇ
đến với
May mắn đang đến với bạn.

ปกคลุม
เธอปกคลุมผมของเธอ
pkkhlum
ṭhex pkkhlum p̄hm k̄hxng ṭhex
che
Cô ấy che tóc mình.

ระวัง
ระวังอย่าป่วย!
rawạng
rawạng xỳā p̀wy!
cẩn trọng
Hãy cẩn trọng để không bị ốm!

ตอบ
เธอเสมอที่จะตอบก่อน
txb
ṭhex s̄emx thī̀ ca txb k̀xn
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
