Talasalitaan

Alamin ang mga Pandiwa – Vietnamese

cms/verbs-webp/109542274.webp
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
papasukin
Dapat bang papasukin ang mga refugees sa mga hangganan?
cms/verbs-webp/125088246.webp
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
gayahin
Ang bata ay ginagaya ang eroplano.
cms/verbs-webp/112444566.webp
nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.
makipag-usap
Dapat may makipag-usap sa kanya; siya ay sobrang malungkot.
cms/verbs-webp/68841225.webp
hiểu
Tôi không thể hiểu bạn!
intindihin
Hindi kita maintindihan!
cms/verbs-webp/38753106.webp
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
magsalita
Hindi dapat magsalita ng malakas sa sinehan.
cms/verbs-webp/99725221.webp
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
magsinungaling
Minsan kailangan magsinungaling sa isang emergency situation.
cms/verbs-webp/102823465.webp
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
ipakita
Maari kong ipakita ang visa sa aking passport.
cms/verbs-webp/32312845.webp
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
exclude
Ini-exclude siya ng grupo.
cms/verbs-webp/41935716.webp
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
maligaw
Madali maligaw sa gubat.
cms/verbs-webp/115847180.webp
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
tumulong
Lahat ay tumulong sa pagtatayo ng tent.
cms/verbs-webp/94909729.webp
chờ
Chúng ta vẫn phải chờ một tháng nữa.
maghintay
Kailangan pa nating maghintay ng isang buwan.
cms/verbs-webp/100298227.webp
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
yakapin
Yayakapin niya ang kanyang matandang ama.