ذخیرہ الفاظ
فعل سیکھیں – یونانی

սպառել
Այս սարքը չափում է, թե որքան ենք մենք սպառում:
sparrel
Ays sark’y ch’ap’um e, t’e vork’an yenk’ menk’ sparrum:
đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.

բացահայտել
Նավաստիները նոր երկիր են հայտնաբերել։
bats’ahaytel
Navastinery nor yerkir yen haytnaberel.
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.

անցնել
Աշակերտները հանձնեցին քննությունը.
ants’nel
Ashakertnery handznets’in k’nnut’yuny.
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.

հետևել
Իմ շունը հետևում է ինձ, երբ ես վազում եմ:
hetevel
Im shuny hetevum e indz, yerb yes vazum yem:
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.

կրկնել
Իմ թութակը կարող է կրկնել իմ անունը։
krknel
Im t’ut’aky karogh e krknel im anuny.
lặp lại
Con vẹt của tôi có thể lặp lại tên của tôi.

համաձայնել
Գնահատականը համաձայնվում է հաշվարկին։
hamadzaynel
Gnahatakany hamadzaynvum e hashvarkin.
đồng ý
Giá cả đồng ý với việc tính toán.

կանգնել
Երկու ընկերները միշտ ցանկանում են տեր կանգնել միմյանց:
kangnel
Yerku ynkernery misht ts’ankanum yen ter kangnel mimyants’:
bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.

շրջվել
Այստեղ դուք պետք է շրջեք մեքենան:
shrjvel
Aystegh duk’ petk’ e shrjek’ mek’enan:
quay lại
Bạn phải quay xe lại ở đây.

կտրված
Ես կտրեցի մի կտոր միսը:
ktrvats
Yes ktrets’i mi ktor misy:
cắt ra
Tôi cắt ra một miếng thịt.

հանել
Ինքնաթիռը հենց նոր օդ բարձրացավ։
larum
Yerekhan larum e tsnoghneri nyardery.
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.

զրույց
Ուսանողները դասի ժամանակ չպետք է զրուցեն:
zruyts’
Usanoghnery dasi zhamanak ch’petk’ e zruts’en:
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
