Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Đọc và viết   »   ad Еджэн ыкIи тхэн

6 [Sáu]

Đọc và viết

Đọc và viết

6 [хы]

6 [hy]

Еджэн ыкIи тхэн

Edzhjen ykIi thjen

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Adygea Chơi Thêm
Tôi đọc. С---ед-э. С_ с_____ С- с-д-э- --------- Сэ седжэ. 0
Edzh--- -kIi th-en E______ y___ t____ E-z-j-n y-I- t-j-n ------------------ Edzhjen ykIi thjen
Tôi đọc một chữ cái. С- -уквэ- --ьар--ы------ъ-д-э. С_ б_____ (_________ с________ С- б-к-э- (-ь-р-ф-м- с-к-е-ж-. ------------------------------ Сэ буквэм (хьарыфым) сыкъеджэ. 0
Ed--je--y-I- --jen E______ y___ t____ E-z-j-n y-I- t-j-n ------------------ Edzhjen ykIi thjen
Tôi đọc một từ. Сэ------эм сыкъе--э. С_ г______ с________ С- г-щ-I-м с-к-е-ж-. -------------------- Сэ гущыIэм сыкъеджэ. 0
Sj---e-zh--. S__ s_______ S-e s-d-h-e- ------------ Sje sedzhje.
Tôi đọc một câu. Сэ-гущы-эух-------ыкъе---. С_ г____________ с________ С- г-щ-I-у-ы-ъ-м с-к-е-ж-. -------------------------- Сэ гущыIэухыгъэм сыкъеджэ. 0
Sj--s--z-j-. S__ s_______ S-e s-d-h-e- ------------ Sje sedzhje.
Tôi đọc một lá thư. С--п-с---- -----. С_ п______ с_____ С- п-с-м-м с-д-э- ----------------- Сэ письмэм седжэ. 0
Sj- s-dzhje. S__ s_______ S-e s-d-h-e- ------------ Sje sedzhje.
Tôi đọc một quyển sách. Сэ -----ым с--ж-. С_ т______ с_____ С- т-ы-ъ-м с-д-э- ----------------- Сэ тхылъым седжэ. 0
Sj- b-k--em -h'-ry-ym)---k-d-hj-. S__ b______ (_________ s_________ S-e b-k-j-m (-'-r-f-m- s-k-d-h-e- --------------------------------- Sje bukvjem (h'aryfym) sykedzhje.
Tôi đọc. С- с-д--. С_ с_____ С- с-д-э- --------- Сэ седжэ. 0
Sje -ush-y--em-s--e--hje. S__ g_________ s_________ S-e g-s-h-I-e- s-k-d-h-e- ------------------------- Sje gushhyIjem sykedzhje.
Bạn đọc. О--е-ж-. О у_____ О у-д-э- -------- О уеджэ. 0
Sje---s-h--j-- -ykedzh-e. S__ g_________ s_________ S-e g-s-h-I-e- s-k-d-h-e- ------------------------- Sje gushhyIjem sykedzhje.
Anh ấy đọc. А--(----ъ----)-----. А_ (__________ е____ А- (-ъ-л-ф-г-) е-ж-. -------------------- Ар (хъулъфыгъ) еджэ. 0
Sje g--hhyI--m--y-ed-hje. S__ g_________ s_________ S-e g-s-h-I-e- s-k-d-h-e- ------------------------- Sje gushhyIjem sykedzhje.
Tôi viết. С--с-т--. С_ с_____ С- с-т-э- --------- Сэ сэтхэ. 0
S-e --s--yIj-u-y-j-m -ykedz-j-. S__ g_______________ s_________ S-e g-s-h-I-e-h-g-e- s-k-d-h-e- ------------------------------- Sje gushhyIjeuhygjem sykedzhje.
Tôi viết một chữ cái. С---уквэ сэт--. С_ б____ с_____ С- б-к-э с-т-ы- --------------- Сэ буквэ сэтхы. 0
S-e--u----Ij-u-----m--y-e-zh--. S__ g_______________ s_________ S-e g-s-h-I-e-h-g-e- s-k-d-h-e- ------------------------------- Sje gushhyIjeuhygjem sykedzhje.
Tôi viết một từ. С- -у-ы-- сэт-ы. С_ г_____ с_____ С- г-щ-I- с-т-ы- ---------------- Сэ гущыIэ сэтхы. 0
Sje-g--h-y---u-ygjem-sy--dzh-e. S__ g_______________ s_________ S-e g-s-h-I-e-h-g-e- s-k-d-h-e- ------------------------------- Sje gushhyIjeuhygjem sykedzhje.
Tôi viết một câu. Сэ г-щ-I---ы-ъэ с--хы. С_ г___________ с_____ С- г-щ-I-у-ы-ъ- с-т-ы- ---------------------- Сэ гущыIэухыгъэ сэтхы. 0
Sj- -is'------ed---e. S__ p_______ s_______ S-e p-s-m-e- s-d-h-e- --------------------- Sje pis'mjem sedzhje.
Tôi viết một lá thư. С- --сь----этх-. С_ п_____ с_____ С- п-с-м- с-т-ы- ---------------- Сэ письмэ сэтхы. 0
S-- -hyl----e----e. S__ t_____ s_______ S-e t-y-y- s-d-h-e- ------------------- Sje thylym sedzhje.
Tôi viết một quyển sách. Сэ ---------хы. С_ т____ с_____ С- т-ы-ъ с-т-ы- --------------- Сэ тхылъ сэтхы. 0
Sj---h-ly- -ed--je. S__ t_____ s_______ S-e t-y-y- s-d-h-e- ------------------- Sje thylym sedzhje.
Tôi viết. С--сэт-э. С_ с_____ С- с-т-э- --------- Сэ сэтхэ. 0
S-e---yly--s--zh--. S__ t_____ s_______ S-e t-y-y- s-d-h-e- ------------------- Sje thylym sedzhje.
Bạn viết. О --хэ. О о____ О о-х-. ------- О отхэ. 0
S----edz---. S__ s_______ S-e s-d-h-e- ------------ Sje sedzhje.
Anh ấy viết. А----ъ-л---г-) -а-х-. А_ (__________ м_____ А- (-ъ-л-ф-г-) м-т-э- --------------------- Ар (хъулъфыгъ) матхэ. 0
S-e s--z--e. S__ s_______ S-e s-d-h-e- ------------ Sje sedzhje.

Quốc tế hóa

Toàn cầu hóa không dừng lại ở ngôn ngữ. Điều này thể hiện rõ trong xu thế ‘quốc tế hóa’ ngày càng gia tăng. Quốc tế hóa là những từ tồn tại trong nhiều ngôn ngữ. Do vậy, những từ đó có thể có ý nghĩa giống nhau hoặc tương tự. Cách phát âm thường là giống nhau. Chữ viết của các từ này thường cũng gần giống nhau. Sự lan tỏa của xu thế quốc tế hóa rất thú vị. Nó không phân biệt ranh giới. Kể cả địa giới Và đặc biệt là không để ranh giới ngôn ngữ. Có những từ ngữ được hiểu trên mọi lục địa. Một ví dụ điển hình là từ ‘hotel’ - khách sạn. Nó tồn tại gần như ở khắp mọi nơi trên thế giới. Nhiều sự quốc tế hóa xuất phát từ lĩnh vực khoa học. Điều kiện kỹ thuật cũng lan truyền một cách nhanh chóng và trên toàn thế giới. Những từ quốc tế hóa lâu đời thường có chung một nguồn gốc. Chúng đã phát triển từ cùng một từ. Tuy nhiên, hầu hết các từ quốc tế hóa thường là từ mượn. Điều đó có nghĩa là các từ chỉ đơn giản là được đưa vào các ngôn ngữ khác. Các vòng tròn văn hóa đóng một vai trò quan trọng trong việc áp dụng ngôn từ. Mỗi nền văn minh đều có các truyền thống riêng. Đó là lý do tại sao không phải tất cả những khái niệm mới đều xuất hiện khắp nơi. Các chuẩn mực văn hóa quyết định những ý tưởng nào sẽ được chấp nhận. Một vài thứ chỉ xuất hiện ở một số nơi trên thế giới. Số khác lan truyền rất nhanh trên khắp thế giới. Nhưng chỉ khi chúng lan truyền thì tên của chúng cũng lan truyền. Đó chính là điều làm cho các từ quốc tế hóa trở nên thú vị như vậy! Khi phát hiện ra các ngôn ngữ, chúng ta luôn khám phá ra cả các nền văn hóa.