Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Đọc và viết   »   ar ‫القراءة والكتابة‬

6 [Sáu]

Đọc và viết

Đọc và viết

‫6 [ستة]

6 [st]

‫القراءة والكتابة‬

al-qiraa wa al-kitaba

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Ả Rập Chơi Thêm
Tôi đọc. ‫--- أق-أ. ‫___ أ____ ‫-ن- أ-ر-. ---------- ‫أنا أقرأ. 0
an--a--a a__ a___ a-a a-r- -------- ana aqra
Tôi đọc một chữ cái. أن---أق-----فاً. أ__ ‫____ ح____ أ-ا ‫-ق-أ ح-ف-ً- ---------------- أنا ‫أقرأ حرفاً. 0
a-- -qr-----f-n a__ a___ h_____ a-a a-r- h-r-a- --------------- ana aqra harfan
Tôi đọc một từ. أ----أ-ر- ---ة. أ__ ‫____ ك____ أ-ا ‫-ق-أ ك-م-. --------------- أنا ‫أقرأ كلمة. 0
an- -q-a ka-ima a__ a___ k_____ a-a a-r- k-l-m- --------------- ana aqra kalima
Tôi đọc một câu. أ-- --ق----مل-. أ__ ‫____ ج____ أ-ا ‫-ق-أ ج-ل-. --------------- أنا ‫أقرأ جملة. 0
a-a-a--a jumla a__ a___ j____ a-a a-r- j-m-a -------------- ana aqra jumla
Tôi đọc một lá thư. أ-- -قرأ-رسا-ة. أ__ أ___ ر_____ أ-ا أ-ر- ر-ا-ة- --------------- أنا أقرأ رسالة. 0
a-a aqr- r---la a__ a___ r_____ a-a a-r- r-s-l- --------------- ana aqra risala
Tôi đọc một quyển sách. أنا أق-أ كتا-اً. أ__ أ___ ك_____ أ-ا أ-ر- ك-ا-ا-. ---------------- أنا أقرأ كتاباً. 0
a-a a--- kita--n a__ a___ k______ a-a a-r- k-t-b-n ---------------- ana aqra kitaban
Tôi đọc. ‫-----ق-أ. ‫___ أ____ ‫-ن- أ-ر-. ---------- ‫أنا أقرأ. 0
a-- aqra a__ a___ a-a a-r- -------- ana aqra
Bạn đọc. ‫--- ت--أ. ‫___ ت____ ‫-ن- ت-ر-. ---------- ‫أنت تقرأ. 0
a-ta -a-ra a___ t____ a-t- t-q-a ---------- anta taqra
Anh ấy đọc. ‫هو -قر-. ‫__ ي____ ‫-و ي-ر-. --------- ‫هو يقرأ. 0
hu-a ya-ra h___ y____ h-w- y-q-a ---------- huwa yaqra
Tôi viết. ‫-نا-أك-ب. ‫___ أ____ ‫-ن- أ-ت-. ---------- ‫أنا أكتب. 0
a-- -k--b a__ a____ a-a a-t-b --------- ana aktub
Tôi viết một chữ cái. أنا -ك-- حر-. أ__ أ___ ح___ أ-ا أ-ت- ح-ف- ------------- أنا أكتب حرف. 0
an- -ktu----rf a__ a____ h___ a-a a-t-b h-r- -------------- ana aktub harf
Tôi viết một từ. أ-- -ك-- -ل--. أ__ أ___ ك____ أ-ا أ-ت- ك-م-. -------------- أنا أكتب كلمة. 0
a---a-t-b k-li-a a__ a____ k_____ a-a a-t-b k-l-m- ---------------- ana aktub kalima
Tôi viết một câu. أن--أكتب--مل-. أ__ أ___ ج____ أ-ا أ-ت- ج-ل-. -------------- أنا أكتب جملة. 0
ana-ak-u---u-la a__ a____ j____ a-a a-t-b j-m-a --------------- ana aktub jumla
Tôi viết một lá thư. أنا --تب --ا-ة. أ__ أ___ ر_____ أ-ا أ-ت- ر-ا-ة- --------------- أنا أكتب رسالة. 0
ana--k-ub ri-ala a__ a____ r_____ a-a a-t-b r-s-l- ---------------- ana aktub risala
Tôi viết một quyển sách. أنا----ب ----ا. أ__ أ___ ك_____ أ-ا أ-ت- ك-ا-ا- --------------- أنا أكتب كتابا. 0
a-------b-kita-an a__ a____ k______ a-a a-t-b k-t-b-n ----------------- ana aktub kitaban
Tôi viết. ‫أ-ا-أ-ت-. ‫___ أ____ ‫-ن- أ-ت-. ---------- ‫أنا أكتب. 0
a-a ----b a__ a____ a-a a-t-b --------- ana aktub
Bạn viết. ‫أنت--ك-ب ‫___ ت___ ‫-ن- ت-ت- --------- ‫أنت تكتب 0
a-ta-ta---b a___ t_____ a-t- t-k-u- ----------- anta taktub
Anh ấy viết. ‫-----تب. ‫__ ي____ ‫-و ي-ت-. --------- ‫هو يكتب. 0
huw--y-ktub h___ y_____ h-w- y-k-u- ----------- huwa yaktub

Quốc tế hóa

Toàn cầu hóa không dừng lại ở ngôn ngữ. Điều này thể hiện rõ trong xu thế ‘quốc tế hóa’ ngày càng gia tăng. Quốc tế hóa là những từ tồn tại trong nhiều ngôn ngữ. Do vậy, những từ đó có thể có ý nghĩa giống nhau hoặc tương tự. Cách phát âm thường là giống nhau. Chữ viết của các từ này thường cũng gần giống nhau. Sự lan tỏa của xu thế quốc tế hóa rất thú vị. Nó không phân biệt ranh giới. Kể cả địa giới Và đặc biệt là không để ranh giới ngôn ngữ. Có những từ ngữ được hiểu trên mọi lục địa. Một ví dụ điển hình là từ ‘hotel’ - khách sạn. Nó tồn tại gần như ở khắp mọi nơi trên thế giới. Nhiều sự quốc tế hóa xuất phát từ lĩnh vực khoa học. Điều kiện kỹ thuật cũng lan truyền một cách nhanh chóng và trên toàn thế giới. Những từ quốc tế hóa lâu đời thường có chung một nguồn gốc. Chúng đã phát triển từ cùng một từ. Tuy nhiên, hầu hết các từ quốc tế hóa thường là từ mượn. Điều đó có nghĩa là các từ chỉ đơn giản là được đưa vào các ngôn ngữ khác. Các vòng tròn văn hóa đóng một vai trò quan trọng trong việc áp dụng ngôn từ. Mỗi nền văn minh đều có các truyền thống riêng. Đó là lý do tại sao không phải tất cả những khái niệm mới đều xuất hiện khắp nơi. Các chuẩn mực văn hóa quyết định những ý tưởng nào sẽ được chấp nhận. Một vài thứ chỉ xuất hiện ở một số nơi trên thế giới. Số khác lan truyền rất nhanh trên khắp thế giới. Nhưng chỉ khi chúng lan truyền thì tên của chúng cũng lan truyền. Đó chính là điều làm cho các từ quốc tế hóa trở nên thú vị như vậy! Khi phát hiện ra các ngôn ngữ, chúng ta luôn khám phá ra cả các nền văn hóa.