Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Đọc và viết   »   ta படிப்பதும் எழுதுவதும்

6 [Sáu]

Đọc và viết

Đọc và viết

6 [ஆறு]

6 [Āṟu]

படிப்பதும் எழுதுவதும்

paṭippatum eḻutuvatum

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Tamil Chơi Thêm
Tôi đọc. ந--்-படி--கின்----. நா_ ப_______ ந-ன- ப-ி-்-ி-்-ே-்- ------------------- நான் படிக்கின்றேன். 0
nāṉ-pa--------ṉ. n__ p___________ n-ṉ p-ṭ-k-i-ṟ-ṉ- ---------------- nāṉ paṭikkiṉṟēṉ.
Tôi đọc một chữ cái. ந--் ஓ--------தை பட-க-கின்---். நா_ ஓ_ எ___ ப_______ ந-ன- ஓ-் எ-ு-்-ை ப-ி-்-ி-்-ே-்- ------------------------------- நான் ஓர் எழுத்தை படிக்கின்றேன். 0
Nā- ō---ḻu-t-i -aṭ-kk--ṟēṉ. N__ ō_ e______ p___________ N-ṉ ō- e-u-t-i p-ṭ-k-i-ṟ-ṉ- --------------------------- Nāṉ ōr eḻuttai paṭikkiṉṟēṉ.
Tôi đọc một từ. நான் ஒர- வார்-்-ை-- --ிக்கி-்-ே-்-. நா_ ஒ_ வா____ ப______ . ந-ன- ஒ-ு வ-ர-த-த-ய- ப-ி-்-ி-்-ே-் . ----------------------------------- நான் ஒரு வார்த்தையை படிக்கின்றேன் . 0
Nāṉ-----vā--tai-ai p-ṭikki--ē-. N__ o__ v_________ p___________ N-ṉ o-u v-r-t-i-a- p-ṭ-k-i-ṟ-ṉ- ------------------------------- Nāṉ oru vārttaiyai paṭikkiṉṟēṉ.
Tôi đọc một câu. ந-ன- ஒர- வாக---யத்தை-----்-ி--றேன். நா_ ஒ_ வா_____ ப_______ ந-ன- ஒ-ு வ-க-க-ய-்-ை ப-ி-்-ி-்-ே-்- ----------------------------------- நான் ஒரு வாக்கியத்தை படிக்கின்றேன். 0
N-ṉ -r- v-k--y--t---pa---kiṉṟ-ṉ. N__ o__ v__________ p___________ N-ṉ o-u v-k-i-a-t-i p-ṭ-k-i-ṟ-ṉ- -------------------------------- Nāṉ oru vākkiyattai paṭikkiṉṟēṉ.
Tôi đọc một lá thư. ந--- -ர----ி-த-த- -டிக்--ன-றே--. நா_ ஒ_ க____ ப_______ ந-ன- ஒ-ு க-ி-த-த- ப-ி-்-ி-்-ே-்- -------------------------------- நான் ஒரு கடிதத்தை படிக்கின்றேன். 0
N-- --- kaṭ---ttai--a--kk---ē-. N__ o__ k_________ p___________ N-ṉ o-u k-ṭ-t-t-a- p-ṭ-k-i-ṟ-ṉ- ------------------------------- Nāṉ oru kaṭitattai paṭikkiṉṟēṉ.
Tôi đọc một quyển sách. நா-்-ஒரு-புத்த--்-- --ி-்-ின்றே--. நா_ ஒ_ பு_____ ப_______ ந-ன- ஒ-ு ப-த-த-த-த- ப-ி-்-ி-்-ே-்- ---------------------------------- நான் ஒரு புத்தகத்தை படிக்கின்றேன். 0
N-ṉ ----puttak----i -aṭik--ṉ--ṉ. N__ o__ p__________ p___________ N-ṉ o-u p-t-a-a-t-i p-ṭ-k-i-ṟ-ṉ- -------------------------------- Nāṉ oru puttakattai paṭikkiṉṟēṉ.
Tôi đọc. நான--வாச--்க---றேன்-------ின-ற--். நா_ வா______ ப_______ ந-ன- வ-ச-க-க-ன-ற-ன- ப-ி-்-ி-்-ே-்- ---------------------------------- நான் வாசிக்கின்றேன் படிக்கின்றேன். 0
N----ā-i--i---ṉ---ṭik-iṉṟ--. N__ v__________ p___________ N-ṉ v-c-k-i-ṟ-ṉ p-ṭ-k-i-ṟ-ṉ- ---------------------------- Nāṉ vācikkiṉṟēṉ paṭikkiṉṟēṉ.
Bạn đọc. நீ ------கின்ற--- ப-ி---ி--ற--். நீ வா______ ப_______ ந- வ-ச-க-க-ன-ற-ய- ப-ி-்-ி-்-ா-்- -------------------------------- நீ வாசிக்கின்றாய் படிக்கின்றாய். 0
N- vācikkiṉ-āy p-ṭ-kk--ṟ--. N_ v__________ p___________ N- v-c-k-i-ṟ-y p-ṭ-k-i-ṟ-y- --------------------------- Nī vācikkiṉṟāy paṭikkiṉṟāy.
Anh ấy đọc. அ-ன- -ாச---கின-றா-----ிக--ி----ன-. அ__ வா______ ப_______ அ-ன- வ-ச-க-க-ன-ற-ன- ப-ி-்-ி-்-ா-்- ---------------------------------- அவன் வாசிக்கின்றான் படிக்கின்றான். 0
A-aṉ vā--k-----ṉ---ṭ----ṉṟ-ṉ. A___ v__________ p___________ A-a- v-c-k-i-ṟ-ṉ p-ṭ-k-i-ṟ-ṉ- ----------------------------- Avaṉ vācikkiṉṟāṉ paṭikkiṉṟāṉ.
Tôi viết. நா-----ு-ுக---றே--. நா_ எ_______ ந-ன- எ-ு-ு-ி-்-ே-்- ------------------- நான் எழுதுகின்றேன். 0
Nāṉ --utuki---ṉ. N__ e___________ N-ṉ e-u-u-i-ṟ-ṉ- ---------------- Nāṉ eḻutukiṉṟēṉ.
Tôi viết một chữ cái. நான் -ர்--ழுத்----ழுத-கி---ே-். நா_ ஓ_ எ___ எ_______ ந-ன- ஓ-் எ-ு-்-ை எ-ு-ு-ி-்-ே-்- ------------------------------- நான் ஓர் எழுத்தை எழுதுகின்றேன். 0
N-ṉ-ō----ut-a- e---uk--ṟē-. N__ ō_ e______ e___________ N-ṉ ō- e-u-t-i e-u-u-i-ṟ-ṉ- --------------------------- Nāṉ ōr eḻuttai eḻutukiṉṟēṉ.
Tôi viết một từ. நா------ --ர்---ை---எழ--ு-ின----். நா_ ஒ_ வா____ எ_______ ந-ன- ஒ-ு வ-ர-த-த-ய- எ-ு-ு-ி-்-ே-்- ---------------------------------- நான் ஒரு வார்த்தையை எழுதுகின்றேன். 0
N-ṉ--r- -ār-t--y-- eḻ----i----. N__ o__ v_________ e___________ N-ṉ o-u v-r-t-i-a- e-u-u-i-ṟ-ṉ- ------------------------------- Nāṉ oru vārttaiyai eḻutukiṉṟēṉ.
Tôi viết một câu. ந-ன் -ரு வாக்-ி-ம----ு-ுக-ன-றே--. நா_ ஒ_ வா____ எ_______ ந-ன- ஒ-ு வ-க-க-ய-் எ-ு-ு-ி-்-ே-்- --------------------------------- நான் ஒரு வாக்கியம் எழுதுகின்றேன். 0
N-ṉ or- vā-k----------kiṉṟ-ṉ. N__ o__ v_______ e___________ N-ṉ o-u v-k-i-a- e-u-u-i-ṟ-ṉ- ----------------------------- Nāṉ oru vākkiyam eḻutukiṉṟēṉ.
Tôi viết một lá thư. நான--ஒர------ம- எ-ுதுக-ன்றேன-. நா_ ஒ_ க___ எ_______ ந-ன- ஒ-ு க-ி-ம- எ-ு-ு-ி-்-ே-்- ------------------------------ நான் ஒரு கடிதம் எழுதுகின்றேன். 0
Nā--or- -aṭ-t---eḻutukiṉṟ--. N__ o__ k______ e___________ N-ṉ o-u k-ṭ-t-m e-u-u-i-ṟ-ṉ- ---------------------------- Nāṉ oru kaṭitam eḻutukiṉṟēṉ.
Tôi viết một quyển sách. ந--- -ர--பு-்---் எழுது--ன்ற-ன். நா_ ஒ_ பு____ எ_______ ந-ன- ஒ-ு ப-த-த-ம- எ-ு-ு-ி-்-ே-்- -------------------------------- நான் ஒரு புத்தகம் எழுதுகின்றேன். 0
Nā- --u-pu--akam--ḻutuk-ṉṟēṉ. N__ o__ p_______ e___________ N-ṉ o-u p-t-a-a- e-u-u-i-ṟ-ṉ- ----------------------------- Nāṉ oru puttakam eḻutukiṉṟēṉ.
Tôi viết. ந--் எழுத-க-ன-ற-ன். நா_ எ_______ ந-ன- எ-ு-ு-ி-்-ே-்- ------------------- நான் எழுதுகின்றேன். 0
N-ṉ eḻ--u-iṉ--ṉ. N__ e___________ N-ṉ e-u-u-i-ṟ-ṉ- ---------------- Nāṉ eḻutukiṉṟēṉ.
Bạn viết. ந----ு-ுக--்ற-ய். நீ எ_______ ந- எ-ு-ு-ி-்-ா-்- ----------------- நீ எழுதுகின்றாய். 0
Nī---u-uki-ṟā-. N_ e___________ N- e-u-u-i-ṟ-y- --------------- Nī eḻutukiṉṟāy.
Anh ấy viết. அ--- எ--த-கின-றான-. அ__ எ_______ அ-ன- எ-ு-ு-ி-்-ா-்- ------------------- அவன் எழுதுகின்றான். 0
Av-ṉ-e-u--k-ṉṟ--. A___ e___________ A-a- e-u-u-i-ṟ-ṉ- ----------------- Avaṉ eḻutukiṉṟāṉ.

Quốc tế hóa

Toàn cầu hóa không dừng lại ở ngôn ngữ. Điều này thể hiện rõ trong xu thế ‘quốc tế hóa’ ngày càng gia tăng. Quốc tế hóa là những từ tồn tại trong nhiều ngôn ngữ. Do vậy, những từ đó có thể có ý nghĩa giống nhau hoặc tương tự. Cách phát âm thường là giống nhau. Chữ viết của các từ này thường cũng gần giống nhau. Sự lan tỏa của xu thế quốc tế hóa rất thú vị. Nó không phân biệt ranh giới. Kể cả địa giới Và đặc biệt là không để ranh giới ngôn ngữ. Có những từ ngữ được hiểu trên mọi lục địa. Một ví dụ điển hình là từ ‘hotel’ - khách sạn. Nó tồn tại gần như ở khắp mọi nơi trên thế giới. Nhiều sự quốc tế hóa xuất phát từ lĩnh vực khoa học. Điều kiện kỹ thuật cũng lan truyền một cách nhanh chóng và trên toàn thế giới. Những từ quốc tế hóa lâu đời thường có chung một nguồn gốc. Chúng đã phát triển từ cùng một từ. Tuy nhiên, hầu hết các từ quốc tế hóa thường là từ mượn. Điều đó có nghĩa là các từ chỉ đơn giản là được đưa vào các ngôn ngữ khác. Các vòng tròn văn hóa đóng một vai trò quan trọng trong việc áp dụng ngôn từ. Mỗi nền văn minh đều có các truyền thống riêng. Đó là lý do tại sao không phải tất cả những khái niệm mới đều xuất hiện khắp nơi. Các chuẩn mực văn hóa quyết định những ý tưởng nào sẽ được chấp nhận. Một vài thứ chỉ xuất hiện ở một số nơi trên thế giới. Số khác lan truyền rất nhanh trên khắp thế giới. Nhưng chỉ khi chúng lan truyền thì tên của chúng cũng lan truyền. Đó chính là điều làm cho các từ quốc tế hóa trở nên thú vị như vậy! Khi phát hiện ra các ngôn ngữ, chúng ta luôn khám phá ra cả các nền văn hóa.