Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Ngày trong tuần   »   sr Дани у седмици

9 [Chín]

Ngày trong tuần

Ngày trong tuần

9 [девет]

9 [devet]

Дани у седмици

Dani u nedelji

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Serbia Chơi Thêm
Thứ hai По---е--к П________ П-н-д-љ-к --------- Понедељак 0
Poned-l--k P_________ P-n-d-l-a- ---------- Ponedeljak
Thứ ba У--р-к У_____ У-о-а- ------ Уторак 0
Uto-ak U_____ U-o-a- ------ Utorak
Thứ tư С---а С____ С-е-а ----- Среда 0
Sreda S____ S-e-a ----- Sreda
Thứ năm Ч-тв---к Ч_______ Ч-т-р-а- -------- Четвртак 0
Č---r-ak Č_______ Č-t-r-a- -------- Četvrtak
Thứ sáu Пе-ак П____ П-т-к ----- Петак 0
P--ak P____ P-t-k ----- Petak
Thứ bảy С---та С_____ С-б-т- ------ Субота 0
S-b-ta S_____ S-b-t- ------ Subota
Chủ nhật Не-еља Н_____ Н-д-љ- ------ Недеља 0
Ned---a N______ N-d-l-a ------- Nedelja
Tuần Н-д--а Н_____ Н-д-љ- ------ Недеља 0
N-d---a N______ N-d-l-a ------- Nedelja
Từ thứ hai đến chủ nhật о- пон----к- -- -еде-е о_ п________ д_ н_____ о- п-н-д-љ-а д- н-д-љ- ---------------------- од понедељка до недеље 0
od p-ne--l-k- -o--e--lje o_ p_________ d_ n______ o- p-n-d-l-k- d- n-d-l-e ------------------------ od ponedeljka do nedelje
Ngày thứ nhất là thứ hai. Пр------ је п---д----. П___ д__ ј_ п_________ П-в- д-н ј- п-н-д-љ-к- ---------------------- Први дан је понедељак. 0
P--- d-n j--po-ede----. P___ d__ j_ p__________ P-v- d-n j- p-n-d-l-a-. ----------------------- Prvi dan je ponedeljak.
Ngày thứ hai là thứ ba. Друг---ан----у--рак. Д____ д__ ј_ у______ Д-у-и д-н ј- у-о-а-. -------------------- Други дан је уторак. 0
D-u-i-d---je---o---. D____ d__ j_ u______ D-u-i d-n j- u-o-a-. -------------------- Drugi dan je utorak.
Ngày thứ ba là thứ tư. Т---и--ан-ј- -р-да. Т____ д__ ј_ с_____ Т-е-и д-н ј- с-е-а- ------------------- Трећи дан је среда. 0
Trec-- d-- j- s-e--. T____ d__ j_ s_____ T-e-́- d-n j- s-e-a- -------------------- Treći dan je sreda.
Ngày thứ tư là thứ năm. Ч--врт--дан ј--ч--вр-ак. Ч______ д__ ј_ ч________ Ч-т-р-и д-н ј- ч-т-р-а-. ------------------------ Четврти дан је четвртак. 0
Č--v----da--j- č-tv-tak. Č______ d__ j_ č________ Č-t-r-i d-n j- č-t-r-a-. ------------------------ Četvrti dan je četvrtak.
Ngày thứ năm là thứ sáu. П------н----пе---. П___ д__ ј_ п_____ П-т- д-н ј- п-т-к- ------------------ Пети дан је петак. 0
P-t- dan-je-p--ak. P___ d__ j_ p_____ P-t- d-n j- p-t-k- ------------------ Peti dan je petak.
Ngày thứ sáu là thứ bảy. Шес---дан је су-о-а. Ш____ д__ ј_ с______ Ш-с-и д-н ј- с-б-т-. -------------------- Шести дан је субота. 0
Š-sti-dan j---u-ota. Š____ d__ j_ s______ Š-s-i d-n j- s-b-t-. -------------------- Šesti dan je subota.
Ngày thứ bảy là chủ nhật. Сед-и-д-н -------љ-. С____ д__ ј_ н______ С-д-и д-н ј- н-д-љ-. -------------------- Седми дан је недеља. 0
S-dmi-dan -e n-d-lja. S____ d__ j_ n_______ S-d-i d-n j- n-d-l-a- --------------------- Sedmi dan je nedelja.
Một tuần có bảy ngày. С-дм-ца-им--се-а- -ан-. С______ и__ с____ д____ С-д-и-а и-а с-д-м д-н-. ----------------------- Седмица има седам дана. 0
Se--i----m---e--m-da-a. S______ i__ s____ d____ S-d-i-a i-a s-d-m d-n-. ----------------------- Sedmica ima sedam dana.
Chúng ta chỉ làm việc năm ngày thôi. М------мо -амо-п---д-н-. М_ р_____ с___ п__ д____ М- р-д-м- с-м- п-т д-н-. ------------------------ Ми радимо само пет дана. 0
Mi---d----sam--p---da-a. M_ r_____ s___ p__ d____ M- r-d-m- s-m- p-t d-n-. ------------------------ Mi radimo samo pet dana.

Ngôn ngữ nhân tạo Esperanto

Ngày nay tiếng Anh là ngôn ngữ phổ quát quan trọng nhất. Mọi người đều được coi là có thể giao tiếp bằng tiếng Anh. Nhưng các ngôn ngữ khác cũng muốn đạt được mục tiêu này. Chẳng hạn như những ngôn ngữ được xây dựng. Những ngôn ngữ được xây dựng là được tạo ra và phát triển một cách có mục đích. Nghĩa là, chúng được thiết kế theo một kế hoạch nào đó. Với các ngôn ngữ được xây dựng, các yếu tố từ các ngôn ngữ khác nhau được trộn lẫn với nhau. Bằng cách này, chúng sẽ dễ học đối với nhiều người. Mục tiêu của mỗi ngôn ngữ được xây dựng chính là truyền thông quốc tế. Ngôn ngữ được xây dựng nổi tiếng nhất là tiếng Esperanto. Ngôn ngữ này xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1887 tại Warsaw. Người sáng lập ra ngôn ngữ này là nghệ sĩ Ludwik L. Zamenhof. Ông tin rằng nguyên nhân chính của tình trạng bất ổn (xã hội) nằm trong vấn đề giao tiếp. Do đó, ông muốn tạo ra một ngôn ngữ để đưa mọi người lại gần với nhau. Với ngôn ngữ này, mọi người sẽ nói chuyện với nhau ở một cấp độ bình đẳng. Bút danh của ông là tiến sĩ Esperanto, Người Hi Vọng. Điều đó cho thấy ông tin tưởng vào ước mơ của mình biết bao. Nhưng ý tưởng về sự hiểu biết phổ quát có từ trước đó rất lâu. Cho đến nay, nhiều ngôn ngữ được xây dựng khác đã ra đời. Chúng gắn liền với các mục tiêu như lòng khoan dung và nhân quyền. Ngày nay hơn 120 quốc gia có người nói thông thạo tiếng Esperanto. Nhưng cũng có những lời chỉ trích đối với Esperanto. Ví dụ 70% những từ vựng của ngôn ngữ này có nguồn gốc từ các ngôn ngữ La Mã. Và Esperanto rõ ràng được định hình bằng ngôn ngữ Ấn-Âu. Đó là những suy nghĩ và quan điểm của những người nói ngôn ngữ này trong các hội nghị trao đổi và trong các câu lạc bộ. Các cuộc họp và các bài giảng được tổ chức thường xuyên. Vậy, bạn c0s muốn học một chút tiếng Esperanto? Ĉu vi parolas Esperanton? – Jes, mi parolas Esperanton tre bone!