Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Công việc   »   ja 仕事

13 [Mười ba]

Công việc

Công việc

13 [十三]

13 [Jūzō]

仕事

shigoto

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Nhật Chơi Thêm
Martha làm gì? マルタは 何を して います か ? マルタは 何を して います か ? マルタは 何を して います か ? マルタは 何を して います か ? マルタは 何を して います か ? 0
s-ig--o s______ s-i-o-o ------- shigoto
Cô ấy làm việc trong văn phòng. 彼女は オフィスで 働いて います 。 彼女は オフィスで 働いて います 。 彼女は オフィスで 働いて います 。 彼女は オフィスで 働いて います 。 彼女は オフィスで 働いて います 。 0
s-----o s______ s-i-o-o ------- shigoto
Cô ấy làm việc với máy vi tính. 彼女は コンピューターで 仕事を して います 。 彼女は コンピューターで 仕事を して います 。 彼女は コンピューターで 仕事を して います 。 彼女は コンピューターで 仕事を して います 。 彼女は コンピューターで 仕事を して います 。 0
m---ta--a-n--- o shi-e ima----a? m_____ w_ n___ o s____ i____ k__ m-r-t- w- n-n- o s-i-e i-a-u k-? -------------------------------- maruta wa nani o shite imasu ka?
Martha đâu rồi? マルタは どこです か ? マルタは どこです か ? マルタは どこです か ? マルタは どこです か ? マルタは どこです か ? 0
ma---a-w--na-i --s-it- im-----a? m_____ w_ n___ o s____ i____ k__ m-r-t- w- n-n- o s-i-e i-a-u k-? -------------------------------- maruta wa nani o shite imasu ka?
Ờ trong rạp chiếu phim. 映画館に います 。 映画館に います 。 映画館に います 。 映画館に います 。 映画館に います 。 0
m-ruta w---a-i---s-ite ---s- -a? m_____ w_ n___ o s____ i____ k__ m-r-t- w- n-n- o s-i-e i-a-u k-? -------------------------------- maruta wa nani o shite imasu ka?
Cô ấy xem / coi phim. 彼女は 映画を 見て います 。 彼女は 映画を 見て います 。 彼女は 映画を 見て います 。 彼女は 映画を 見て います 。 彼女は 映画を 見て います 。 0
k--o-o w--ofisu -e----a---t- i---u. k_____ w_ o____ d_ h________ i_____ k-n-j- w- o-i-u d- h-t-r-i-e i-a-u- ----------------------------------- kanojo wa ofisu de hataraite imasu.
Peter làm gì? ピーターは 何を して います か ? ピーターは 何を して います か ? ピーターは 何を して います か ? ピーターは 何を して います か ? ピーターは 何を して います か ? 0
ka-ojo wa -f-s---e h--a--ite -masu. k_____ w_ o____ d_ h________ i_____ k-n-j- w- o-i-u d- h-t-r-i-e i-a-u- ----------------------------------- kanojo wa ofisu de hataraite imasu.
Anh ấy học đại học. 彼は 大学で 勉強して います 。 彼は 大学で 勉強して います 。 彼は 大学で 勉強して います 。 彼は 大学で 勉強して います 。 彼は 大学で 勉強して います 。 0
k-n--o--------u de h---r--t---ma--. k_____ w_ o____ d_ h________ i_____ k-n-j- w- o-i-u d- h-t-r-i-e i-a-u- ----------------------------------- kanojo wa ofisu de hataraite imasu.
Anh ấy học về ngôn ngữ. 彼は 言語を 勉強して います 。 彼は 言語を 勉強して います 。 彼は 言語を 勉強して います 。 彼は 言語を 勉強して います 。 彼は 言語を 勉強して います 。 0
k-nojo -a-ko----t- d- s-i--t--------- i-a--. k_____ w_ k_______ d_ s______ o s____ i_____ k-n-j- w- k-n-y-t- d- s-i-o-o o s-i-e i-a-u- -------------------------------------------- kanojo wa konpyūtā de shigoto o shite imasu.
Peter đâu rồi? ピーターは どこ です か ? ピーターは どこ です か ? ピーターは どこ です か ? ピーターは どこ です か ? ピーターは どこ です か ? 0
kan--- wa----pyū----e-shigo-o ---hit- i---u. k_____ w_ k_______ d_ s______ o s____ i_____ k-n-j- w- k-n-y-t- d- s-i-o-o o s-i-e i-a-u- -------------------------------------------- kanojo wa konpyūtā de shigoto o shite imasu.
Ở trong quán cà phê. カフェに います 。 カフェに います 。 カフェに います 。 カフェに います 。 カフェに います 。 0
kanojo wa k-npyū-ā--e-shi--to-- s--te ---su. k_____ w_ k_______ d_ s______ o s____ i_____ k-n-j- w- k-n-y-t- d- s-i-o-o o s-i-e i-a-u- -------------------------------------------- kanojo wa konpyūtā de shigoto o shite imasu.
Anh ấy uống cà phê. 彼は コーヒーを 飲んで います 。 彼は コーヒーを 飲んで います 。 彼は コーヒーを 飲んで います 。 彼は コーヒーを 飲んで います 。 彼は コーヒーを 飲んで います 。 0
marut---a-do-o--su-k-? m_____ w_ d_______ k__ m-r-t- w- d-k-d-s- k-? ---------------------- maruta wa dokodesu ka?
Họ thích đi đâu ư? 彼らは どこへ 行くのが 好きです か ? 彼らは どこへ 行くのが 好きです か ? 彼らは どこへ 行くのが 好きです か ? 彼らは どこへ 行くのが 好きです か ? 彼らは どこへ 行くのが 好きです か ? 0
ma-u---w------d-s--ka? m_____ w_ d_______ k__ m-r-t- w- d-k-d-s- k-? ---------------------- maruta wa dokodesu ka?
Nghe hòa nhạc. / Xem biểu diễn ca nhạc. コンサート です 。 コンサート です 。 コンサート です 。 コンサート です 。 コンサート です 。 0
maruta--a do-odes- --? m_____ w_ d_______ k__ m-r-t- w- d-k-d-s- k-? ---------------------- maruta wa dokodesu ka?
Họ thích nghe nhạc. 彼らは 音楽を 聴くのが 好きです 。 彼らは 音楽を 聴くのが 好きです 。 彼らは 音楽を 聴くのが 好きです 。 彼らは 音楽を 聴くのが 好きです 。 彼らは 音楽を 聴くのが 好きです 。 0
eig-ka-----i--su. e______ n_ i_____ e-g-k-n n- i-a-u- ----------------- eigakan ni imasu.
Họ không thích đi đâu? 彼らは 行くのが 嫌いな ところは あります か ? 彼らは 行くのが 嫌いな ところは あります か ? 彼らは 行くのが 嫌いな ところは あります か ? 彼らは 行くのが 嫌いな ところは あります か ? 彼らは 行くのが 嫌いな ところは あります か ? 0
ei---a- ni --a-u. e______ n_ i_____ e-g-k-n n- i-a-u- ----------------- eigakan ni imasu.
Đi đến sàn nhảy. ディスコ です 。 ディスコ です 。 ディスコ です 。 ディスコ です 。 ディスコ です 。 0
e-ga-a- n----asu. e______ n_ i_____ e-g-k-n n- i-a-u- ----------------- eigakan ni imasu.
Họ không thích nhảy. 彼らは ダンスは 好きでは ないの です 。 彼らは ダンスは 好きでは ないの です 。 彼らは ダンスは 好きでは ないの です 。 彼らは ダンスは 好きでは ないの です 。 彼らは ダンスは 好きでは ないの です 。 0
kan--o ---eig- o -i------s-. k_____ w_ e___ o m___ i_____ k-n-j- w- e-g- o m-t- i-a-u- ---------------------------- kanojo wa eiga o mite imasu.

Ngôn ngữ Creole

Bạn có biết tiếng Đức được nói ở Nam Thái Bình Dương? Đó là sự thật! Ở một số vùng của Papua New Guinea và Úc, người ta nói tiếng Unserdeutsch. Đó là một ngôn ngữ Creole. Các ngôn ngữ Creole xuất hiện trong các tình huống tiếp xúc ngôn ngữ. Đó là khi nhiều ngôn ngữ khác nhau gặp nhau. Đến nay, nhiều ngôn ngữ Creole gần như tuyệt chủng. Nhưng trên toàn thế giới có 15 triệu người vẫn nói một ngôn ngữ Creole. Các ngôn ngữ Creole luôn là ngôn ngữ bản địa. Nó khác với các ngôn ngữ Pidgin. Ngôn ngữ Pidgin là các dạng thức nói rất đơn giản. Các ngôn ngữ này chỉ hữu ích cho giao tiếp rất cơ bản. Hầu hết các ngôn ngữ Creole có nguồn gốc từ thời thuộc địa. Vì vậy, ngôn ngữ Creole thường dựa trên ngôn ngữ châu Âu. Một đặc trưng của ngôn ngữ Creole là một vốn từ vựng hạn chế. Ngôn ngữ Creole cũng có âm vị học riêng. Ngữ pháp của ngôn ngữ Creole được đơn giản hóa rất nhiều. Quy tắc phức tạp chỉ đơn giản là được người nói bỏ qua. Mỗi ngôn ngữ Creole là một yếu tố quan trọng của bản sắc dân tộc. Kết quả là, có rất nhiều tác phẩm văn chương được viết bằng ngôn ngữ Creole. Ngôn ngữ Creole đặc biệt thú vị với các nhà ngôn ngữ học. Điều này là bởi vì chúng thể hiện cách các ngôn ngữ phát triển và sau đó mất đi như thế nào. Vì vậy, họ có thể nghiên cứu sự phát triển của các ngôn ngữ trong các ngôn ngữ Creole. Chúng cũng chứng minh rằng các ngôn ngữ có thể thay đổi và thích nghi. Nguyên tắc nghiên cứu các ngôn ngữ Creole được gọi là Creole học (Creolistics, hoặc Creology). Một trong những câu nói nổi tiếng nhất trong ngôn ngữ Creole là của đất nước Jamaica. Bob Marley đã làm cho nó nổi tiếng toàn thế giới - bạn có biết câu đó không? Đó là ‘Không, phụ nữ không được khóc!’