Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Ở trong nhà   »   kn ಮನೆಯಲ್ಲಿ / ಮನೆಯೊಳಗೆ

17 [Mười bảy ]

Ở trong nhà

Ở trong nhà

೧೭ [ಹದಿನೇಳು]

17 [hadinēḷu]

ಮನೆಯಲ್ಲಿ / ಮನೆಯೊಳಗೆ

maneyalli/maneyoḷage

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Kannada Chơi Thêm
Đây là nhà của chúng tôi. ಇಲ್---ನಮ್- ಮನೆ---ೆ. ಇ__ ನ__ ಮ_ ಇ__ ಇ-್-ಿ ನ-್- ಮ-ೆ ಇ-ೆ- ------------------- ಇಲ್ಲಿ ನಮ್ಮ ಮನೆ ಇದೆ. 0
man-y-l--------oḷage m___________________ m-n-y-l-i-m-n-y-ḷ-g- -------------------- maneyalli/maneyoḷage
Ở trên là mái nhà. ಮ-ಲ--ಚ-ವಣಿ----. ಮೇ_ ಚಾ__ ಇ__ ಮ-ಲ- ಚ-ವ-ಿ ಇ-ೆ- --------------- ಮೇಲೆ ಚಾವಣಿ ಇದೆ. 0
m-ne-a---/m-ney-ḷa-e m___________________ m-n-y-l-i-m-n-y-ḷ-g- -------------------- maneyalli/maneyoḷage
Ở dưới là tầng hầm. ಕೆ-ಗ-ೆ--ೆ-ಮಾಳ--- -ದ-. ಕೆ___ ನೆ____ ಇ__ ಕ-ಳ-ಡ- ನ-ಲ-ಾ-ಿ-ೆ ಇ-ೆ- --------------------- ಕೆಳಗಡೆ ನೆಲಮಾಳಿಗೆ ಇದೆ. 0
i--i-n-m'ma m-n- -de. i___ n_____ m___ i___ i-l- n-m-m- m-n- i-e- --------------------- illi nam'ma mane ide.
Ở đằng sau nhà là vườn. ಮನೆ- -ಿ-ದೆ-ಒಂ-ು-ತ-- ---. ಮ__ ಹಿಂ_ ಒಂ_ ತೋ_ ಇ__ ಮ-ೆ- ಹ-ಂ-ೆ ಒ-ದ- ತ-ಟ ಇ-ೆ- ------------------------ ಮನೆಯ ಹಿಂದೆ ಒಂದು ತೋಟ ಇದೆ. 0
Mē-------ṇ----e. M___ c_____ i___ M-l- c-v-ṇ- i-e- ---------------- Mēle cāvaṇi ide.
Trước nhà không có đường. ಮ-----ದ-ರು--ಸ್---ಇ-್-. ಮ__ ಎ__ ರ__ ಇ___ ಮ-ೆ- ಎ-ು-ು ರ-್-ೆ ಇ-್-. ---------------------- ಮನೆಯ ಎದುರು ರಸ್ತೆ ಇಲ್ಲ. 0
M-le-c-v-ṇ---d-. M___ c_____ i___ M-l- c-v-ṇ- i-e- ---------------- Mēle cāvaṇi ide.
Ở bên cạnh nhà có nhiều cây. ಮನೆಯ-ಪ--- ಮ---ಿವೆ. ಮ__ ಪ__ ಮ_____ ಮ-ೆ- ಪ-್- ಮ-ಗ-ಿ-ೆ- ------------------ ಮನೆಯ ಪಕ್ಕ ಮರಗಳಿವೆ. 0
M----c----i-i--. M___ c_____ i___ M-l- c-v-ṇ- i-e- ---------------- Mēle cāvaṇi ide.
Đây là căn hộ của tôi. ಇಲ್-- ನ--ಮ ಮನೆ ಇದೆ. ಇ__ ನ__ ಮ_ ಇ__ ಇ-್-ಿ ನ-್- ಮ-ೆ ಇ-ೆ- ------------------- ಇಲ್ಲಿ ನಮ್ಮ ಮನೆ ಇದೆ. 0
Ke-a--ḍ--n----ā--ge-ide. K_______ n_________ i___ K-ḷ-g-ḍ- n-l-m-ḷ-g- i-e- ------------------------ Keḷagaḍe nelamāḷige ide.
Ở đây là phòng bếp và phòng tắm. ಇಲ-ಲಿ -ಡ-ಗೆಯ-ಮನ- ಮ---ು ಬ--ಚಲ-ಮನೆ ಇವ-. ಇ__ ಅ___ ಮ_ ಮ__ ಬ_____ ಇ__ ಇ-್-ಿ ಅ-ಿ-ೆ- ಮ-ೆ ಮ-್-ು ಬ-್-ಲ-ಮ-ೆ ಇ-ೆ- ------------------------------------- ಇಲ್ಲಿ ಅಡಿಗೆಯ ಮನೆ ಮತ್ತು ಬಚ್ಚಲುಮನೆ ಇವೆ. 0
Keḷ--a-e n--amāḷi---i-e. K_______ n_________ i___ K-ḷ-g-ḍ- n-l-m-ḷ-g- i-e- ------------------------ Keḷagaḍe nelamāḷige ide.
Ở kia là phòng khách và phòng ngủ. ಅಲ್ಲ--ಹ--ರ-ಮತ-ತ- ಮಲಗುವ -ೋಣೆ-ಇವೆ. ಅ__ ಹ__ ಮ__ ಮ___ ಕೋ_ ಇ__ ಅ-್-ಿ ಹ-ಾ- ಮ-್-ು ಮ-ಗ-ವ ಕ-ಣ- ಇ-ೆ- -------------------------------- ಅಲ್ಲಿ ಹಜಾರ ಮತ್ತು ಮಲಗುವ ಕೋಣೆ ಇವೆ. 0
K-ḷ-g--e -e--mā---e -d-. K_______ n_________ i___ K-ḷ-g-ḍ- n-l-m-ḷ-g- i-e- ------------------------ Keḷagaḍe nelamāḷige ide.
Cửa nhà đã khóa. ಮನೆಯ--ು-----ಬ---ಲು ಹಾ-ಿ--. ಮ__ ಮುಂ__ ಬಾ__ ಹಾ___ ಮ-ೆ- ಮ-ಂ-ಿ- ಬ-ಗ-ಲ- ಹ-ಕ-ದ-. -------------------------- ಮನೆಯ ಮುಂದಿನ ಬಾಗಿಲು ಹಾಕಿದೆ. 0
Ma-ey-----d--o-du --ṭ- ---. M_____ h____ o___ t___ i___ M-n-y- h-n-e o-d- t-ṭ- i-e- --------------------------- Maneya hinde ondu tōṭa ide.
Nhưng cửa sổ còn mở. ಆ--- ----ಿಗ-- -ೆ-ೆ---ೆ. ಆ__ ಕಿ____ ತೆ____ ಆ-ರ- ಕ-ಟ-ಿ-ಳ- ತ-ಗ-ದ-ವ-. ----------------------- ಆದರೆ ಕಿಟಕಿಗಳು ತೆಗೆದಿವೆ. 0
M--e-a ----e ond- ---a--de. M_____ h____ o___ t___ i___ M-n-y- h-n-e o-d- t-ṭ- i-e- --------------------------- Maneya hinde ondu tōṭa ide.
Hôm nay trời nóng. ಇಂದು--ೆಖೆ-ಾಗ---. ಇಂ_ ಸೆ_____ ಇ-ದ- ಸ-ಖ-ಯ-ಗ-ದ-. ---------------- ಇಂದು ಸೆಖೆಯಾಗಿದೆ. 0
M---ya h---- --d----ṭa ide. M_____ h____ o___ t___ i___ M-n-y- h-n-e o-d- t-ṭ- i-e- --------------------------- Maneya hinde ondu tōṭa ide.
Chúng tôi vào phòng khách. ನಾವ- ಹ-ಾರಕ--- --ಗ-ತ-ತ-----ವೆ ನಾ_ ಹ____ ಹೋ______ ನ-ವ- ಹ-ಾ-ಕ-ಕ- ಹ-ಗ-ತ-ತ-ದ-ದ-ವ- ---------------------------- ನಾವು ಹಜಾರಕ್ಕೆ ಹೋಗುತ್ತಿದ್ದೇವೆ 0
M----- -du-u -a-t--i--a. M_____ e____ r____ i____ M-n-y- e-u-u r-s-e i-l-. ------------------------ Maneya eduru raste illa.
Ở kia là cái ghế sô pha và một cái ghế bành. ಅ--ಲ---ೋ--ಮ-್-ು--ರ-ಮ--ು------ವ-. ಅ__ ಸೋ_ ಮ__ ಆ__ ಖು__ ಇ__ ಅ-್-ಿ ಸ-ಫ ಮ-್-ು ಆ-ಾ- ಖ-ರ-ಚ- ಇ-ೆ- -------------------------------- ಅಲ್ಲಿ ಸೋಫ ಮತ್ತು ಆರಾಮ ಖುರ್ಚಿ ಇವೆ. 0
M-n-y-----ru--as-e-i---. M_____ e____ r____ i____ M-n-y- e-u-u r-s-e i-l-. ------------------------ Maneya eduru raste illa.
Bạn hãy ngồi xuống đi! ದ--ಿಟ-ಟು-ಕ---ತ-ಕ-ಳ--ಿ. ದ____ ಕು______ ದ-ವ-ಟ-ಟ- ಕ-ಳ-ತ-ಕ-ಳ-ಳ-. ---------------------- ದಯವಿಟ್ಟು ಕುಳಿತುಕೊಳ್ಳಿ. 0
M---ya-ed--u-ras-e----a. M_____ e____ r____ i____ M-n-y- e-u-u r-s-e i-l-. ------------------------ Maneya eduru raste illa.
Máy tính của tôi ở đó. ಅಲ್ಲಿ-ನನ-ನ--ಂ----ಟ-್ ಇ-ೆ. ಅ__ ನ__ ಕಂ____ ಇ__ ಅ-್-ಿ ನ-್- ಕ-ಪ-ಯ-ಟ-್ ಇ-ೆ- ------------------------- ಅಲ್ಲಿ ನನ್ನ ಕಂಪ್ಯೂಟರ್ ಇದೆ. 0
Mane---pak-a --r--aḷ---. M_____ p____ m__________ M-n-y- p-k-a m-r-g-ḷ-v-. ------------------------ Maneya pakka maragaḷive.
Ở kia là máy âm thanh của tôi. ಅ-್-ಿ ---ನ ಸ--ೀತದ -್---ಿಯ--ಸಿ--ಟಮ್-ಇ--. ಅ__ ನ__ ಸಂ___ ಸ್___ ಸಿ___ ಇ__ ಅ-್-ಿ ನ-್- ಸ-ಗ-ತ- ಸ-ಟ-ರ-ಯ- ಸ-ಸ-ಟ-್ ಇ-ೆ- --------------------------------------- ಅಲ್ಲಿ ನನ್ನ ಸಂಗೀತದ ಸ್ಟೀರಿಯೋ ಸಿಸ್ಟಮ್ ಇದೆ. 0
M--ey- p-kk- -----a----. M_____ p____ m__________ M-n-y- p-k-a m-r-g-ḷ-v-. ------------------------ Maneya pakka maragaḷive.
Vô tuyến còn rất mới. ಟೆಲಿ--ಷ-- -ಹ- ---ದ-. ಟೆ____ ಬ__ ಹೊ___ ಟ-ಲ-ವ-ಷ-್ ಬ-ಳ ಹ-ಸ-ು- -------------------- ಟೆಲಿವಿಷನ್ ಬಹಳ ಹೊಸದು. 0
Ma---a---k-a ma--ga-iv-. M_____ p____ m__________ M-n-y- p-k-a m-r-g-ḷ-v-. ------------------------ Maneya pakka maragaḷive.

Từ và từ vựng

Mỗi ngôn ngữ có vốn từ vựng riêng. Nó bao gồm một số lượng từ nhất định. Một từ là một đơn vị ngôn ngữ độc lập. Từ luôn có một ý nghĩa riêng biệt. Điều này giúp ta phân biệt chúng với âm thanh hoặc âm tiết. Số lượng từ trong mỗi ngôn ngữ là khác nhau. Chẳng hạn tiếng Anh có nhiều từ. Nó thậm chí còn được gọi là Nhà vô địch Thế giới trong hạng mục từ vựng. Ngôn ngữ tiếng Anh ngày nay được cho là có hơn một triệu từ. Từ điển tiếng Anh Oxford có hơn 600.000 từ trong đó. Tiếng Trung Quốc, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Nga có ít từ hơn nhiều. Từ vựng của một ngôn ngữ cũng phụ thuộc vào lịch sử của nó. Tiếng Anh đã bị ảnh hưởng bởi nhiều ngôn ngữ và nền văn hóa khác. Kết quả là, từ vựng của tiếng Anh đã tăng lên đáng kể. Nhưng ngày nay từ vựng của tiếng Anh vẫn tiếp tục tăng lên. Các chuyên gia ước tính mỗi ngày nó có thêm 15 từ mới. Những từ này bắt nguồn từ truyền thông mới nhiều hơn cả. Thuật ngữ khoa học không được tính ở đây. Chỉ riêng thuật ngữ hóa học đã có hàng ngàn từ. Các từ dài thường được sử dụng ít hơn từ ngắn trong hầu hết các ngôn ngữ. Và hầu hết người nói chỉ sử dụng một vài từ. Đó là lý do tại sao chúng ta quyết định sử dụng loại từ vựng chủ động hay thụ động. Từ vựng thụ động có chứa những từ mà chúng ta hiểu được. Nhưng chúng ta ít khi sử dụng chúng hoặc không sử dụng bao giờ. Từ vựng chủ động có chứa những từ mà chúng ta sử dụng một cách thường xuyên. Một vài từ là đủ cho các cuộc hội thoại hoặc tin nhắn đơn giản. Trong tiếng Anh, bạn chỉ cần khoảng 400 từ và động từ 40 cho loại giao tiếp đó. Vì vậy, đừng lo lắng nếu vốn từ vựng của bạn hạn chế!