Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Cuộc nói chuyện nhỏ 1   »   ja スモール・トーク1

20 [Hai mươi]

Cuộc nói chuyện nhỏ 1

Cuộc nói chuyện nhỏ 1

20 [二十]

20 [Nijū]

スモール・トーク1

sumōru tōku 1

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Nhật Chơi Thêm
Xin bạn hãy tự nhiên. 楽に して ください ! 楽に して ください ! 楽に して ください ! 楽に して ください ! 楽に して ください ! 0
s-m-r- -ō-u-1 s_____ t___ 1 s-m-r- t-k- 1 ------------- sumōru tōku 1
Bạn hãy coi như là ở nhà. 自宅の つもりで 、 ゆっくり して ください ! 自宅の つもりで 、 ゆっくり して ください ! 自宅の つもりで 、 ゆっくり して ください ! 自宅の つもりで 、 ゆっくり して ください ! 自宅の つもりで 、 ゆっくり して ください ! 0
sumō-- t--- 1 s_____ t___ 1 s-m-r- t-k- 1 ------------- sumōru tōku 1
Bạn muốn uống gì? 飲み物は 何に します か ? 飲み物は 何に します か ? 飲み物は 何に します か ? 飲み物は 何に します か ? 飲み物は 何に します か ? 0
r-k--n- --i---kud-s--! r___ n_ s____ k_______ r-k- n- s-i-e k-d-s-i- ---------------------- raku ni shite kudasai!
Bạn có thích nhạc không? 音楽は 好き です か ? 音楽は 好き です か ? 音楽は 好き です か ? 音楽は 好き です か ? 音楽は 好き です か ? 0
r-ku ni--h--e -ud-s-i! r___ n_ s____ k_______ r-k- n- s-i-e k-d-s-i- ---------------------- raku ni shite kudasai!
Tôi thích nhạc cổ điển. 私は クラシックが 好き です 。 私は クラシックが 好き です 。 私は クラシックが 好き です 。 私は クラシックが 好き です 。 私は クラシックが 好き です 。 0
r--u-ni--hit- kudasai! r___ n_ s____ k_______ r-k- n- s-i-e k-d-s-i- ---------------------- raku ni shite kudasai!
Đây là các đĩa CD của tôi. これが 私の CD です 。 これが 私の CD です 。 これが 私の CD です 。 これが 私の CD です 。 これが 私の CD です 。 0
j-ta-------sum-ri---- -ukkuri shi-e-k---s--! j_____ n_ t______ d__ y______ s____ k_______ j-t-k- n- t-u-o-i d-, y-k-u-i s-i-e k-d-s-i- -------------------------------------------- jitaku no tsumori de, yukkuri shite kudasai!
Bạn có chơi nhạc cụ không? 何か 楽器を 演奏 します か ? 何か 楽器を 演奏 します か ? 何か 楽器を 演奏 します か ? 何か 楽器を 演奏 します か ? 何か 楽器を 演奏 します か ? 0
ji-a-- no-t-umo-i--e--yukkur--s--te------ai! j_____ n_ t______ d__ y______ s____ k_______ j-t-k- n- t-u-o-i d-, y-k-u-i s-i-e k-d-s-i- -------------------------------------------- jitaku no tsumori de, yukkuri shite kudasai!
Đây là đàn ghi-ta của tôi. これが 私の ギター です 。 これが 私の ギター です 。 これが 私の ギター です 。 これが 私の ギター です 。 これが 私の ギター です 。 0
jitaku--o --u-or- d-- -u----- s-it- k--a--i! j_____ n_ t______ d__ y______ s____ k_______ j-t-k- n- t-u-o-i d-, y-k-u-i s-i-e k-d-s-i- -------------------------------------------- jitaku no tsumori de, yukkuri shite kudasai!
Bạn có thích hát không? 歌うのは 好き です か ? 歌うのは 好き です か ? 歌うのは 好き です か ? 歌うのは 好き です か ? 歌うのは 好き です か ? 0
n---mon--w- na-i------i---u -a? n_______ w_ n___ n_ s______ k__ n-m-m-n- w- n-n- n- s-i-a-u k-? ------------------------------- nomimono wa nani ni shimasu ka?
Bạn có con chưa? お子さんは います か ? お子さんは います か ? お子さんは います か ? お子さんは います か ? お子さんは います か ? 0
n-mi-ono-w--n-ni-ni--h-masu---? n_______ w_ n___ n_ s______ k__ n-m-m-n- w- n-n- n- s-i-a-u k-? ------------------------------- nomimono wa nani ni shimasu ka?
Bạn có chó không? 犬を 飼って います か ? 犬を 飼って います か ? 犬を 飼って います か ? 犬を 飼って います か ? 犬を 飼って います か ? 0
nomimon- ----ani-ni --------k-? n_______ w_ n___ n_ s______ k__ n-m-m-n- w- n-n- n- s-i-a-u k-? ------------------------------- nomimono wa nani ni shimasu ka?
Bạn có mèo không? 猫を 飼って います か ? 猫を 飼って います か ? 猫を 飼って います か ? 猫を 飼って います か ? 猫を 飼って います か ? 0
o-g-ku -a --k-d-su-ka? o_____ w_ s_______ k__ o-g-k- w- s-k-d-s- k-? ---------------------- ongaku wa sukidesu ka?
Đây là những quyển sách của tôi. これは 私の 本 です 。 これは 私の 本 です 。 これは 私の 本 です 。 これは 私の 本 です 。 これは 私の 本 です 。 0
ongak- w- sukid-----a? o_____ w_ s_______ k__ o-g-k- w- s-k-d-s- k-? ---------------------- ongaku wa sukidesu ka?
Tôi đang đọc quyển sách này. 今 、 この 本を 読んで います 。 今 、 この 本を 読んで います 。 今 、 この 本を 読んで います 。 今 、 この 本を 読んで います 。 今 、 この 本を 読んで います 。 0
o-ga-- w--s------u --? o_____ w_ s_______ k__ o-g-k- w- s-k-d-s- k-? ---------------------- ongaku wa sukidesu ka?
Bạn có thích đọc không? 好きな 読み物は 何です か ? 好きな 読み物は 何です か ? 好きな 読み物は 何です か ? 好きな 読み物は 何です か ? 好きな 読み物は 何です か ? 0
wa-as-- wa-k-r-sh---u g- --k-d-su. w______ w_ k_________ g_ s________ w-t-s-i w- k-r-s-i-k- g- s-k-d-s-. ---------------------------------- watashi wa kurashikku ga sukidesu.
Bạn có thích đi nghe hòa nhạc / xem biểu diễn ca nhạc không? コンサートに 行くのは 好き です か ? コンサートに 行くのは 好き です か ? コンサートに 行くのは 好き です か ? コンサートに 行くのは 好き です か ? コンサートに 行くのは 好き です か ? 0
w-----i wa---r-s----u ga-suki----. w______ w_ k_________ g_ s________ w-t-s-i w- k-r-s-i-k- g- s-k-d-s-. ---------------------------------- watashi wa kurashikku ga sukidesu.
Bạn có thích đi xem / coi kịch không? 劇場に 行くのは 好き です か ? 劇場に 行くのは 好き です か ? 劇場に 行くのは 好き です か ? 劇場に 行くのは 好き です か ? 劇場に 行くのは 好き です か ? 0
w--a--- -- k-----ik-u ga-----des-. w______ w_ k_________ g_ s________ w-t-s-i w- k-r-s-i-k- g- s-k-d-s-. ---------------------------------- watashi wa kurashikku ga sukidesu.
Bạn thích đi xem nhạc kịch / ôpêra không? オペラを 観るのは 好き です か ? オペラを 観るのは 好き です か ? オペラを 観るのは 好き です か ? オペラを 観るのは 好き です か ? オペラを 観るのは 好き です か ? 0
ko----a wata-hi n--CD-e--. k___ g_ w______ n_ C______ k-r- g- w-t-s-i n- C-d-s-. -------------------------- kore ga watashi no CDdesu.

Tiếng mẹ đẻ? Tiếng cha đẻ?

Hồi còn bé, bạn đã học ngôn ngữ từ ai? Chắc chắn bạn sẽ nói rằng: Từ mẹ! Hầu hết mọi người trên thế giới đều nghĩ như vậy. Thuật ngữ ‘tiếng mẹ đẻ’ tồn tại ở hầu hết các quốc gia. Tiếng Anh cũng như Trung Quốc là hai tiếng mẹ đẻ lớn. Có lẽ vì mẹ thường dành nhiều thời gian hơn với con cái. Nhưng các nghiên cứu gần đây đã đi đến kết quả khác nhau. Họ chỉ ra rằng ngôn ngữ của chúng ta chủ yếu là ngôn ngữ của cha. Các nhà nghiên cứu đã kiểm tra vật liệu di truyền và ngôn ngữ của các bộ lạc hỗn hợp. Trong các bộ lạc này, các bậc cha mẹ đến từ các nền văn hóa khác nhau. Những bộ lạc này có nguồn gốc từ hàng ngàn năm trước. Đó là do các phong trào di cư lớn. Người ta tiến hành phân tích gen của các vật liệu di truyền của các bộ lạc hỗn hợp này. Sau đó họ so sánh với ngôn ngữ của bộ lạc đó. Hầu hết các bộ tộc nói ngôn ngữ của tổ tiên nhà nội. Điều đó có nghĩa, ngôn ngữ của một quốc gia xuất phát từ nhiễm sắc thể Y. Tức là đàn ông mang ngôn ngữ của họ đến những vùng đất mới. Và phụ nữ ở đó chấp nhận ngôn ngữ mới của đàn ông. Nhưng ngay cả bây giờ, người cha có rất nhiều ảnh hưởng đến ngôn ngữ của chúng ta. Bởi vì khi học, trẻ em thường hướng tới ngôn ngữ của cha mình. Cha thường nói ít hơn đáng kể với con cái của họ. Các cấu trúc câu của cha cũng đơn giản hơn so với mẹ. Kết quả là, ngôn ngữ của cha phù hợp hơn với trẻ em. Nó không quá sức của chúng và kết quả là dễ học hơn. Đó là lý do tại sao trẻ em lại thích bắt chước ‘cha’ khi nói chuyện hơn là ‘mẹ’. Sau này, vốn từ vựng của người mẹ hình ngôn ngữ của trẻ. Bằng cách này, mẹ cũng ảnh hưởng đến ngôn ngữ của chúng ta như cha. Vì vậy nên gọi là tiếng cha mẹ đẻ!