Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Cuộc nói chuyện nhỏ 3   »   bg Кратък разговор 3

22 [Hai mươi hai]

Cuộc nói chuyện nhỏ 3

Cuộc nói chuyện nhỏ 3

22 [двайсет и две]

22 [dvayset i dve]

Кратък разговор 3

Kratyk razgovor 3

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Bulgaria Chơi Thêm
Bạn có hút thuốc không? П-шите --? П_____ л__ П-ш-т- л-? ---------- Пушите ли? 0
Kra-yk ---g---r-3 K_____ r_______ 3 K-a-y- r-z-o-o- 3 ----------------- Kratyk razgovor 3
Hồi xưa thì có. П--р--о---. П______ д__ П---а-о д-. ----------- По-рано да. 0
K-a-y------ov-r-3 K_____ r_______ 3 K-a-y- r-z-o-o- 3 ----------------- Kratyk razgovor 3
Nhưng bây giờ tôi không hút thuốc nữa. Н- -------ч---е пуша. Н_ с___ в___ н_ п____ Н- с-г- в-ч- н- п-ш-. --------------------- Но сега вече не пуша. 0
P-----e l-? P______ l__ P-s-i-e l-? ----------- Pushite li?
Có làm phiền bạn không nếu tôi hút thuốc? П--ч----------ко а- пу--? П____ л_ В__ а__ а_ п____ П-е-и л- В-, а-о а- п-ш-? ------------------------- Пречи ли Ви, ако аз пуша? 0
Pushite --? P______ l__ P-s-i-e l-? ----------- Pushite li?
Không đâu. Не--въ-б-- н-. Н__ в_____ н__ Н-, в-о-щ- н-. -------------- Не, въобще не. 0
P-sh--e li? P______ l__ P-s-i-e l-? ----------- Pushite li?
Cái đó không làm phiền tôi. Тов--------п----. Т___ н_ м_ п_____ Т-в- н- м- п-е-и- ----------------- Това не ми пречи. 0
P--rano --. P______ d__ P---a-o d-. ----------- Po-rano da.
Bạn có uống gì không? Ще ---т---- -ещо? Щ_ п____ л_ н____ Щ- п-е-е л- н-щ-? ----------------- Ще пиете ли нещо? 0
Po-ra-o --. P______ d__ P---a-o d-. ----------- Po-rano da.
Một cốc Cognac nhé? Е-и- --ня-? Е___ к_____ Е-и- к-н-к- ----------- Един коняк? 0
P----no---. P______ d__ P---a-o d-. ----------- Po-rano da.
Không, bia thì thích hơn. Н-- ---д-о-и--м-бира. Н__ п__________ б____ Н-, п-е-п-ч-т-м б-р-. --------------------- Не, предпочитам бира. 0
No seg--vec-e-n--p---a. N_ s___ v____ n_ p_____ N- s-g- v-c-e n- p-s-a- ----------------------- No sega veche ne pusha.
Bạn có đi lại nhiều không? Пъ-ув--е-ли-мн-го? П_______ л_ м_____ П-т-в-т- л- м-о-о- ------------------ Пътувате ли много? 0
N---ega----h--n--p-sh-. N_ s___ v____ n_ p_____ N- s-g- v-c-e n- p-s-a- ----------------------- No sega veche ne pusha.
Có, đa số là đi công tác. Да, оби-но---- в-кома---ро-ка. Д__ о_________ в к____________ Д-, о-и-н-в-н- в к-м-н-и-о-к-. ------------------------------ Да, обикновено в командировка. 0
N--s-ga --c---ne --sha. N_ s___ v____ n_ p_____ N- s-g- v-c-e n- p-s-a- ----------------------- No sega veche ne pusha.
Nhưng bây giờ thì chúng tôi đi du lịch. Но сега---- --к ---п---в--. Н_ с___ с__ т__ н_ п_______ Н- с-г- с-е т-к н- п-ч-в-а- --------------------------- Но сега сме тук на почивка. 0
Prec-i ----i- ako -z --s--? P_____ l_ V__ a__ a_ p_____ P-e-h- l- V-, a-o a- p-s-a- --------------------------- Prechi li Vi, ako az pusha?
Trời nóng quá! К---а ж---! К____ ж____ К-к-а ж-г-! ----------- Каква жега! 0
Pr--h---i-Vi,-ak---z-p-s-a? P_____ l_ V__ a__ a_ p_____ P-e-h- l- V-, a-o a- p-s-a- --------------------------- Prechi li Vi, ako az pusha?
Vâng, hôm nay nóng thật. Да----------ст--а-е-г--е--. Д__ д___ н_______ е г______ Д-, д-е- н-и-т-н- е г-р-щ-. --------------------------- Да, днес наистина е горещо. 0
P--c-- li V-- ako ----u-h-? P_____ l_ V__ a__ a_ p_____ P-e-h- l- V-, a-o a- p-s-a- --------------------------- Prechi li Vi, ako az pusha?
Chúng ta đi ra ban công đi. Да изле--м-н-----к--а. Д_ и______ н_ б_______ Д- и-л-з-м н- б-л-о-а- ---------------------- Да излезем на балкона. 0
N-,---o-s-che ne. N__ v________ n__ N-, v-o-s-c-e n-. ----------------- Ne, vyobshche ne.
Ngày mai ở đây có một buổi tiệc. У--- -ук -- --а -арти. У___ т__ щ_ и__ п_____ У-р- т-к щ- и-а п-р-и- ---------------------- Утре тук ще има парти. 0
Ne,-v-ob-hche---. N__ v________ n__ N-, v-o-s-c-e n-. ----------------- Ne, vyobshche ne.
Các bạn cũng đến chứ? Ще ----е-е--и-- Ви-? Щ_ д______ л_ и В___ Щ- д-й-е-е л- и В-е- -------------------- Ще дойдете ли и Вие? 0
Ne-----b-h-he --. N__ v________ n__ N-, v-o-s-c-e n-. ----------------- Ne, vyobshche ne.
Có, chúng tôi cũng được mời. Да,-н-е-също--м------нен-. Д__ н__ с___ с__ п________ Д-, н-е с-щ- с-е п-к-н-н-. -------------------------- Да, ние също сме поканени. 0
T-va-----i-p---hi. T___ n_ m_ p______ T-v- n- m- p-e-h-. ------------------ Tova ne mi prechi.

Ngôn ngữ và chữ viết

Mỗi ngôn ngữ được sử dụng cho giao tiếp giữa con người. Khi nói, chúng ta bày tỏ những gì chúng ta đang suy nghĩ và cảm nhận. Nhưng chúng ta không nhất thiết phải nói theo các quy tắc của ngôn ngữ. Chúng ta sử dụng cách nói riêng của mình, ngôn ngữ địa phương của mình. Nhưng ngôn ngữ viết thì khác. Ngôn ngữ viết thể hiện tất cả các quy tắc của ngôn ngữ. Viết là điều khiến một ngôn ngữ trở thành một ngôn ngữ thật sự. Nó làm cho ngôn ngữ được nhìn thấy. Thông qua viết, hàng ngàn năm giá trị của kiến thức được truyền lại. Đây là lý do tại sao chữ viết là nền tảng của mọi nền văn hóa phức tạp. Hình thức đầu tiên của chữ viết được phát minh cách đây hơn 5.000 năm. Đó là chữ viết hình nên của người Xume. Nó được khắc vào tấm đất sét. Hình nêm này đã được sử dụng trong suốt ba trăm năm. Các chữ tượng hình của người Ai Cập cổ đại cũng tồn tại chừng ấy năm. Vô số các nhà khoa học đã dày công nghiên cứu về nó. Chữ viết tượng hình là một hệ thống chữ viết tương đối phức tạp. Tuy nhiên, có thể nó được phát minh ra với một lý do rất đơn giản. Ai Cập thời đó là một vương quốc rộng lớn với nhiều người dân sinh sống. Cuộc sống hàng ngày và trên hết là hệ thống kinh tế cần phải có tổ chức. Công tác về thuế và tính toán cần phải được quản lý một cách hiệu quả. Vì vậy, người Ai Cập cổ đại đã phát triển ra các kí tự tượng hình của họ. Mặc khác, hệ thống chữ cái viết có từ thời người Xume. Mỗi hệ thống chữ viết hé mở rất nhiều về những người sử dụng nó. Hơn nữa, mỗi quốc gia cho thấy những đặc trưng riêng của mình thông qua chữ viết của mình. Thật không may, nghệ thuật chữ viết tay đang dần biến mất. Công nghệ hiện đại làm cho nó gần như không cần thiết. Vì vậy: Đừng chỉ nói, hãy viết nữa!