Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Ở khách sạn – sự than phiền   »   hi होटल में शिकायतें

28 [Hai mươi tám]

Ở khách sạn – sự than phiền

Ở khách sạn – sự than phiền

२८ [अट्ठाईस]

28 [atthaees]

होटल में शिकायतें

hotal mein shikaayaten

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Hindi Chơi Thêm
Vòi hoa sen không dùng được. शावर काम --ी--क--र----ै शा__ का_ न_ क_ र_ है श-व- क-म न-ी- क- र-ा ह- ----------------------- शावर काम नहीं कर रहा है 0
hot-l --i- s-ik--y-t-n h____ m___ s__________ h-t-l m-i- s-i-a-y-t-n ---------------------- hotal mein shikaayaten
Không có nước nóng. ग-म पा-ी---ी--- रहा है ग__ पा_ न_ आ र_ है ग-म प-न- न-ी- आ र-ा ह- ---------------------- गरम पानी नहीं आ रहा है 0
h-t-l---i--shika-ya--n h____ m___ s__________ h-t-l m-i- s-i-a-y-t-n ---------------------- hotal mein shikaayaten
Bạn có thể gọi người đến để sửa không? क-य- -- --े-ठ----रवा -----/--कत- -ैं? क्_ आ_ इ_ ठी_ क__ स__ / स__ हैं_ क-य- आ- इ-े ठ-क क-व- स-त- / स-त- ह-ं- ------------------------------------- क्या आप इसे ठीक करवा सकते / सकती हैं? 0
s-aavar -a-m--ahin-k---r--- -ai s______ k___ n____ k__ r___ h__ s-a-v-r k-a- n-h-n k-r r-h- h-i ------------------------------- shaavar kaam nahin kar raha hai
Ở trong phòng không có điện thoại. कम-े --ं ट-ल-फो----ी---ै क__ में टे___ न_ है क-र- म-ं ट-ल-फ-न न-ी- ह- ------------------------ कमरे में टेलिफोन नहीं है 0
s-a--a---a-- nahi- --- r-h--h-i s______ k___ n____ k__ r___ h__ s-a-v-r k-a- n-h-n k-r r-h- h-i ------------------------------- shaavar kaam nahin kar raha hai
Ở trong phòng không có vô tuyến. कमर----- ट--ीव-ज-- न--ं -ै क__ में टे____ न_ है क-र- म-ं ट-ल-व-ज-न न-ी- ह- -------------------------- कमरे में टेलीविज़न नहीं है 0
sh-av-- ka-m-n---n --- r-h----i s______ k___ n____ k__ r___ h__ s-a-v-r k-a- n-h-n k-r r-h- h-i ------------------------------- shaavar kaam nahin kar raha hai
Phòng không có ban công. क--े-म-ं-छज--ा-नही---ै क__ में छ__ न_ है क-र- म-ं छ-्-ा न-ी- ह- ---------------------- कमरे में छज्जा नहीं है 0
g--a- paa-ee-----n ----a-- --i g____ p_____ n____ a_ r___ h__ g-r-m p-a-e- n-h-n a- r-h- h-i ------------------------------ garam paanee nahin aa raha hai
Căn phòng ồn quá. क--ा -ह-त-शो-वाला -ै क__ ब__ शो___ है क-र- ब-ु- श-र-ा-ा ह- -------------------- कमरा बहुत शोरवाला है 0
ga--- ---n-----hin-a- -aha---i g____ p_____ n____ a_ r___ h__ g-r-m p-a-e- n-h-n a- r-h- h-i ------------------------------ garam paanee nahin aa raha hai
Căn phòng nhỏ quá. क--ा-ब--- छोट- है क__ ब__ छो_ है क-र- ब-ु- छ-ट- ह- ----------------- कमरा बहुत छोटा है 0
g--am--a---e n--in -a raha --i g____ p_____ n____ a_ r___ h__ g-r-m p-a-e- n-h-n a- r-h- h-i ------------------------------ garam paanee nahin aa raha hai
Căn phòng tối quá. कम---------ुत -ं-ेरा--ै क__ में ब__ अं__ है क-र- म-ं ब-ु- अ-ध-र- ह- ----------------------- कमरे में बहुत अंधेरा है 0
k----a----e-t-e-k-ka-a-a s--a-e-/--a--t-e --in? k__ a__ i__ t____ k_____ s_____ / s______ h____ k-a a-p i-e t-e-k k-r-v- s-k-t- / s-k-t-e h-i-? ----------------------------------------------- kya aap ise theek karava sakate / sakatee hain?
Lò sưởi không dùng được. त--न काम-न-ीं-क- र-- है ता__ का_ न_ क_ र_ है त-प- क-म न-ी- क- र-ा ह- ----------------------- तापन काम नहीं कर रहा है 0
kya aap---e-t-e--------a-s----e / s----e--hai-? k__ a__ i__ t____ k_____ s_____ / s______ h____ k-a a-p i-e t-e-k k-r-v- s-k-t- / s-k-t-e h-i-? ----------------------------------------------- kya aap ise theek karava sakate / sakatee hain?
Máy điều hòa không dùng được. वात---कू-न-काम------कर--ह--है वा_____ का_ न_ क_ र_ है व-त-न-क-ल- क-म न-ी- क- र-ा ह- ----------------------------- वातानुकूलन काम नहीं कर रहा है 0
k-- aap---e--he-k-kara-a-s--at--/ sak---e ---n? k__ a__ i__ t____ k_____ s_____ / s______ h____ k-a a-p i-e t-e-k k-r-v- s-k-t- / s-k-t-e h-i-? ----------------------------------------------- kya aap ise theek karava sakate / sakatee hain?
Cái vô tuyến hỏng / hư rồi. ट--ी--ज़न---ट---ाब-है टे____ से_ ख__ है ट-ल-व-ज-न स-ट ख-ा- ह- --------------------- टेलीविज़न सेट खराब है 0
k-m-r- --i- --lip-on--ahi- -ai k_____ m___ t_______ n____ h__ k-m-r- m-i- t-l-p-o- n-h-n h-i ------------------------------ kamare mein teliphon nahin hai
Tôi không thích cái này. मुझे य--अच--ा न--ं लगत---ै मु_ य_ अ__ न_ ल__ है म-झ- य- अ-्-ा न-ी- ल-त- ह- -------------------------- मुझे यह अच्छा नहीं लगता है 0
k-m--- -ei- tel-ph-n--a-i- --i k_____ m___ t_______ n____ h__ k-m-r- m-i- t-l-p-o- n-h-n h-i ------------------------------ kamare mein teliphon nahin hai
Cái này đắt quá. य- म-र- -ि---हु- म-ं----ै य_ मे_ लि_ ब__ म__ है य- म-र- ल-ए ब-ु- म-ं-ा ह- ------------------------- यह मेरे लिए बहुत महंगा है 0
ka--r-------t--iph---nahi- -ai k_____ m___ t_______ n____ h__ k-m-r- m-i- t-l-p-o- n-h-n h-i ------------------------------ kamare mein teliphon nahin hai
Bạn có gì rẻ hơn không? क--ा --क---ा--और स-्-ा --छ-है? क्_ आ__ पा_ औ_ स__ कु_ है_ क-य- आ-क- प-स औ- स-्-ा क-छ ह-? ------------------------------ क्या आपके पास और सस्ता कुछ है? 0
kam-r--m--n-te-e-vi-a--n-----hai k_____ m___ t_________ n____ h__ k-m-r- m-i- t-l-e-i-a- n-h-n h-i -------------------------------- kamare mein teleevizan nahin hai
Ở gần đây có nhà nghỉ cho thanh niên không? क--- य--ँ -सप-- -ो- य-थ होस-टेल है? क्_ य_ आ___ को_ यू_ हो___ है_ क-य- य-ा- आ-प-स क-ई य-थ ह-स-ट-ल ह-? ----------------------------------- क्या यहाँ आसपास कोई यूथ होस्टेल है? 0
k-m-r--m--n-tel-e--za--nah---hai k_____ m___ t_________ n____ h__ k-m-r- m-i- t-l-e-i-a- n-h-n h-i -------------------------------- kamare mein teleevizan nahin hai
Ở gần đây có nhà trọ không? क्या यह-ँ -सपा----- गेस्ट --ऊस ह-? क्_ य_ आ___ को_ गे__ हा__ है_ क-य- य-ा- आ-प-स क-ई ग-स-ट ह-ऊ- ह-? ---------------------------------- क्या यहाँ आसपास कोई गेस्ट हाऊस है? 0
ka--r---e-- -----v---- -ah-n -ai k_____ m___ t_________ n____ h__ k-m-r- m-i- t-l-e-i-a- n-h-n h-i -------------------------------- kamare mein teleevizan nahin hai
Ở gần đây có quán ăn không? क-----ह-ँ आ-------ई--े-्--रे-ट-ह-? क्_ य_ आ___ को_ रे____ है_ क-य- य-ा- आ-प-स क-ई र-स-ट-र-ं- ह-? ---------------------------------- क्या यहाँ आसपास कोई रेस्टोरेंट है? 0
kamare-me-n-ch--j-a-nahin-h-i k_____ m___ c______ n____ h__ k-m-r- m-i- c-h-j-a n-h-n h-i ----------------------------- kamare mein chhajja nahin hai

Ngôn ngữ tích cực, ngôn ngữ tiêu cực

Có hai loại người, người lạc quan và người bi quan Nhưng điều đó cũng có thể áp dụng với ngôn ngữ! Các nhà khoa học nhiều lần phân tích từ vựng của các ngôn ngữ. Và họ thường đi đến những kết quả đáng kinh ngạc. Chẳng hạn trong tiếng Anh, có nhiều từ tiêu cực hơn từ tích cực. Số lượng từ mô tả cảm xúc tiêu cực gần gấp đôi. Trong các xã hội phương Tây, từ vựng ảnh hưởng đến người nói. Người dân ở đó thường hay phàn nàn. Họ cũng chỉ trích rất nhiều điều. Do đó, họ sử dụng ngôn ngữ với giọng điệu tiêu cực hơn. Nhưng các từ tiêu cực cũng thú vị đối với một lý do khác. Chúng chứa nhiều thông tin hơn các từ tích cực. Lý do cho điều này có thể nằm trong sự tiến hóa của chúng ta. Mọi sinh vật đều cần phải nhận ra được mối nguy hiểm. Họ phải phản ứng nhanh với rủi ro. Bên cạnh đó, họ muốn cảnh báo những người khác về các mối nguy hiểm. Vì vậy cần phải truyền thông tin thật nhanh chóng. Họ phải truyền tải thật nhiều thông tin với càng ít từ càng tốt. Ngoài điều đó ra, ngôn ngữ tiêu cực không có bất kỳ lợi ích thực sự nào. Ai cũng có thể hiểu được điều đó. Những người chỉ nói các từ tiêu cực chắc chắn là không nhiều. Hơn nữa, ngôn ngữ tiêu cực ảnh hưởng đến cảm xúc của chúng ta. Mặt khác ngôn ngữ tích cực có thể có tác động tích cực. Những người luôn tích cực thường thành công hơn trong sự nghiệp. Vì vậy, chúng ta nên sử dụng ngôn ngữ cẩn thận hơn. Bởi vì chúng ta chọn dùng từ vựng nào. Và thông qua ngôn ngữ, chúng ta tạo ra thực tế của mình. Vì vậy: Hãy nói bằng ngôn ngữ tích cực!