Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Hỏi thăm đường   »   ja 道を尋ねる

40 [Bốn mươi]

Hỏi thăm đường

Hỏi thăm đường

40 [四十]

40 [Yoto]

道を尋ねる

michi o tazuneru

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Nhật Chơi Thêm
Xin lỗi bạn! すみません ! すみません ! すみません ! すみません ! すみません ! 0
m---i----a-un-ru m____ o t_______ m-c-i o t-z-n-r- ---------------- michi o tazuneru
Bạn giúp tôi được không? ちょっと いい です か ? ちょっと いい です か ? ちょっと いい です か ? ちょっと いい です か ? ちょっと いい です か ? 0
m-c---o t---neru m____ o t_______ m-c-i o t-z-n-r- ---------------- michi o tazuneru
Ở đâu có quán ăn ngon không? この辺に いい レストランは あります か ? この辺に いい レストランは あります か ? この辺に いい レストランは あります か ? この辺に いい レストランは あります か ? この辺に いい レストランは あります か ? 0
s---m-s-n! s_________ s-m-m-s-n- ---------- sumimasen!
Bạn rẽ trái góc đó. そこの 角を 左に 行って ください 。 そこの 角を 左に 行って ください 。 そこの 角を 左に 行って ください 。 そこの 角を 左に 行って ください 。 そこの 角を 左に 行って ください 。 0
su-------! s_________ s-m-m-s-n- ---------- sumimasen!
Rồi bạn đi thẳng một đoạn. それから しばらく 真っ直ぐに 行って ください 。 それから しばらく 真っ直ぐに 行って ください 。 それから しばらく 真っ直ぐに 行って ください 。 それから しばらく 真っ直ぐに 行って ください 。 それから しばらく 真っ直ぐに 行って ください 。 0
su-imasen! s_________ s-m-m-s-n- ---------- sumimasen!
Rồi bạn rẽ phải đi một trăm mét nữa. それから 100メートル 右に 行って ください 。 それから 100メートル 右に 行って ください 。 それから 100メートル 右に 行って ください 。 それから 100メートル 右に 行って ください 。 それから 100メートル 右に 行って ください 。 0
ch-tt---d--u k-? c_____ ī____ k__ c-o-t- ī-e-u k-? ---------------- chotto īdesu ka?
Bạn cũng có thể đón xe buýt. バスでも 行けます 。 バスでも 行けます 。 バスでも 行けます 。 バスでも 行けます 。 バスでも 行けます 。 0
ch-tt- īdesu--a? c_____ ī____ k__ c-o-t- ī-e-u k-? ---------------- chotto īdesu ka?
Bạn cũng có thể đi bằng tàu điện luôn. 市電でも 行けます 。 市電でも 行けます 。 市電でも 行けます 。 市電でも 行けます 。 市電でも 行けます 。 0
ch---- ---s- k-? c_____ ī____ k__ c-o-t- ī-e-u k-? ---------------- chotto īdesu ka?
Bạn cũng có thể đi theo sau tôi. 私の 後ろから ついて来て もらっても いい です 。 私の 後ろから ついて来て もらっても いい です 。 私の 後ろから ついて来て もらっても いい です 。 私の 後ろから ついて来て もらっても いい です 。 私の 後ろから ついて来て もらっても いい です 。 0
kon- h---n--- --s------ w---r--asu ka? k___ h__ n_ ī r________ w_ a______ k__ k-n- h-n n- ī r-s-t-r-n w- a-i-a-u k-? -------------------------------------- kono hen ni ī resutoran wa arimasu ka?
Tôi đến sân bóng đá bằng đường nào? サッカー場へは どうやって いけば いいです か ? サッカー場へは どうやって いけば いいです か ? サッカー場へは どうやって いけば いいです か ? サッカー場へは どうやって いけば いいです か ? サッカー場へは どうやって いけば いいです か ? 0
k-n---e--ni-- ------r-- wa--r--as--ka? k___ h__ n_ ī r________ w_ a______ k__ k-n- h-n n- ī r-s-t-r-n w- a-i-a-u k-? -------------------------------------- kono hen ni ī resutoran wa arimasu ka?
Bạn đi qua cầu! 橋を 渡って ください 。 橋を 渡って ください 。 橋を 渡って ください 。 橋を 渡って ください 。 橋を 渡って ください 。 0
k-n- h-n ni ī r--ut---n -a ar-m--u--a? k___ h__ n_ ī r________ w_ a______ k__ k-n- h-n n- ī r-s-t-r-n w- a-i-a-u k-? -------------------------------------- kono hen ni ī resutoran wa arimasu ka?
Bạn đi qua đường hầm! トンネルを くぐって ください 。 トンネルを くぐって ください 。 トンネルを くぐって ください 。 トンネルを くぐって ください 。 トンネルを くぐって ください 。 0
s-k- -- --u-o --hi-a-i ni-it-e-ku-a--i. s___ n_ t____ o h_____ n_ i___ k_______ s-k- n- t-u-o o h-d-r- n- i-t- k-d-s-i- --------------------------------------- soko no tsuno o hidari ni itte kudasai.
Bạn lái đến đèn xanh đèn đỏ thứ ba. 三つ目の 信号まで 行って ください 。 三つ目の 信号まで 行って ください 。 三つ目の 信号まで 行って ください 。 三つ目の 信号まで 行って ください 。 三つ目の 信号まで 行って ください 。 0
s--o no ts-no o h--a-- -- it-e-k--a-ai. s___ n_ t____ o h_____ n_ i___ k_______ s-k- n- t-u-o o h-d-r- n- i-t- k-d-s-i- --------------------------------------- soko no tsuno o hidari ni itte kudasai.
Rồi bạn rẽ phải đường thứ nhất. そこから 一つ目の 通りを 右折して ください 。 そこから 一つ目の 通りを 右折して ください 。 そこから 一つ目の 通りを 右折して ください 。 そこから 一つ目の 通りを 右折して ください 。 そこから 一つ目の 通りを 右折して ください 。 0
soko-n- --u-----hida-i-ni --te-kud---i. s___ n_ t____ o h_____ n_ i___ k_______ s-k- n- t-u-o o h-d-r- n- i-t- k-d-s-i- --------------------------------------- soko no tsuno o hidari ni itte kudasai.
Rồi bạn lái thẳng qua ngã tư tiếp theo. そのまま 真っ直ぐ 、 交差点を 渡って ください 。 そのまま 真っ直ぐ 、 交差点を 渡って ください 。 そのまま 真っ直ぐ 、 交差点を 渡って ください 。 そのまま 真っ直ぐ 、 交差点を 渡って ください 。 そのまま 真っ直ぐ 、 交差点を 渡って ください 。 0
so-e kar---hiba--------s--u ---i-t----d-sai. s___ k___ s________ m______ n_ i___ k_______ s-r- k-r- s-i-a-a-u m-s-u-u n- i-t- k-d-s-i- -------------------------------------------- sore kara shibaraku massugu ni itte kudasai.
Xin lỗi, tôi đến sân bay như thế nào? すみません 、 空港へは どうやって 行けば いい です か ? すみません 、 空港へは どうやって 行けば いい です か ? すみません 、 空港へは どうやって 行けば いい です か ? すみません 、 空港へは どうやって 行けば いい です か ? すみません 、 空港へは どうやって 行けば いい です か ? 0
s-r--k-ra sh-b-ra-u ---su---ni--t-e-k---s--. s___ k___ s________ m______ n_ i___ k_______ s-r- k-r- s-i-a-a-u m-s-u-u n- i-t- k-d-s-i- -------------------------------------------- sore kara shibaraku massugu ni itte kudasai.
Tốt nhất là bạn đi bằng tàu điện ngầm. 地下鉄が 一番 簡単 です 。 地下鉄が 一番 簡単 です 。 地下鉄が 一番 簡単 です 。 地下鉄が 一番 簡単 です 。 地下鉄が 一番 簡単 です 。 0
s--e--a-a shiba-a-u mas-u-u-ni it-- -------. s___ k___ s________ m______ n_ i___ k_______ s-r- k-r- s-i-a-a-u m-s-u-u n- i-t- k-d-s-i- -------------------------------------------- sore kara shibaraku massugu ni itte kudasai.
Bạn hãy đi đến trạm cuối. 終点まで 行って ください 。 終点まで 行って ください 。 終点まで 行って ください 。 終点まで 行って ください 。 終点まで 行って ください 。 0
s-re--ara---0 ---o-- m--i -i-itte-kud-sai. s___ k___ 1__ m_____ m___ n_ i___ k_______ s-r- k-r- 1-0 m-t-r- m-g- n- i-t- k-d-s-i- ------------------------------------------ sore kara 100 mētoru migi ni itte kudasai.

Ngôn ngữ của động vật

Khi muốn bộc lộ suy nghĩ của mình, chúng ta sử dụng lời nói. Động vật ccũng có ngôn ngữ riêng của chúng. Và động vật sử dụng ngôn ngữ của chúng giống hệt như chúng ta. Tức là chúng cũng nói chuyện với nhau để trao đổi thông tin. Về cơ bản mỗi loài động vật đều có ngôn ngữ riêng. Ngay cả loài mối cũng giao tiếp với nhau. Khi gặp nguy hiểm, chúng đập cơ thể của mình xuống mặt đất. Đây là cách chúng cảnh báo cho nhau. Một số loài động vật khác huýt sáo khi chúng gặp kẻ thù. Loài ong nói chuyện với nhau thông qua điệu nhảy. Thông qua đó, chúng báo cho thấy những con ong khác về nơi có thức ăn. Cá voi tạo ra âm thanh có thể nghe được từ 5.000 km. Chúng giao tiếp với nhau thông qua những giai điệu đặc biệt. Loài voi cũng gửi cho nhau những tín hiệu âm thanh rất đa dạng. Nhưng con người không thể nghe được. Hầu hết các ngôn ngữ của động vật đều rất phức tạp. Chúng là một sự kết hợp các dấu hiệu khác nhau. Thường có âm thanh, hóa chất và các tín hiệu quang học. Bên cạnh đó, động vật cũng sử dụng những cử chỉ khác nhau. Bây giờ, con người đã hiểu được ngôn ngữ của vật nuôi. Họ biết khi con chó của họ vui mừng. Và họ có thể nhận ra khi con mèo của họ muốn được ở một mình. Tuy nhiên, chó và mèo có ngôn ngữ khác nhau. Thậm chí chúng có nhiều ký hiệu hoàn toàn trái ngược. Từ lâu người ta tin rằng hai loài động vật nàyđơn giản là không ưa nhau. Nhưng thực ra chúng chỉ hiểu lầm nhau. Điều đó dẫn đến sự xung đột giữa chó và mèo. Rõ ràng ngay cả động vật cũng đánh nhau vì những hiểu lầm ...