Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Thăm quan thành phố   »   zh 环城一游

42 [Bốn mươi hai]

Thăm quan thành phố

Thăm quan thành phố

42[四十二]

42 [Sìshí'èr]

环城一游

huán chéng yī yóu

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Trung (Giản thể) Chơi Thêm
Chợ có mở cửa chủ nhật không? 星期--有 ---吗 ? --场-是 -- 的 吗 ? 星__ 有 集_ 吗 ? /__ 是 开_ 的 吗 ? 星-日 有 集- 吗 ? /-场 是 开- 的 吗 ? --------------------------- 星期日 有 集市 吗 ? /市场 是 开着 的 吗 ? 0
hu-- ch-n------óu h___ c____ y_ y__ h-á- c-é-g y- y-u ----------------- huán chéng yī yóu
Triển lãm / hội chợ có mở cửa thứ hai không? 展览--星-一 开- --? 展__ 星__ 开_ 吗 ? 展-会 星-一 开- 吗 ? -------------- 展览会 星期一 开放 吗 ? 0
h----c--ng-y- y-u h___ c____ y_ y__ h-á- c-é-g y- y-u ----------------- huán chéng yī yóu
Cuộc trưng bày có mở cửa thứ ba không? 展览- 星-- 开放---? 展__ 星__ 开_ 吗 ? 展-会 星-二 开- 吗 ? -------------- 展览会 星期二 开放 吗 ? 0
xī--q-rì -ǒu-jí s-- --? - Shì--ǎ-g --- -ā-z-- -e ma? x_______ y__ j_ s__ m__ / S_______ s__ k_____ d_ m__ x-n-q-r- y-u j- s-ì m-? / S-ì-h-n- s-ì k-i-h- d- m-? ---------------------------------------------------- xīngqírì yǒu jí shì ma? / Shìchǎng shì kāizhe de ma?
Sở thú có mở cửa thứ tư không? 动物------开--吗-? 动__ 星__ 开_ 吗 ? 动-园 星-三 开- 吗 ? -------------- 动物园 星期三 开放 吗 ? 0
xīn--írì y-u----sh----- / --ìc-ǎ-- sh- k-izhe -- m-? x_______ y__ j_ s__ m__ / S_______ s__ k_____ d_ m__ x-n-q-r- y-u j- s-ì m-? / S-ì-h-n- s-ì k-i-h- d- m-? ---------------------------------------------------- xīngqírì yǒu jí shì ma? / Shìchǎng shì kāizhe de ma?
Viện bảo tàng có mở cửa thứ năm không? 博-馆 -期四-开放-吗 ? 博__ 星__ 开_ 吗 ? 博-馆 星-四 开- 吗 ? -------------- 博物馆 星期四 开放 吗 ? 0
x-n--írì--ǒ---í---ì --- --S-ìch--g--hì kā-z-- -e m-? x_______ y__ j_ s__ m__ / S_______ s__ k_____ d_ m__ x-n-q-r- y-u j- s-ì m-? / S-ì-h-n- s-ì k-i-h- d- m-? ---------------------------------------------------- xīngqírì yǒu jí shì ma? / Shìchǎng shì kāizhe de ma?
Phòng tranh có mở cửa thứ sáu không? 画廊-星期--开放-- ? 画_ 星__ 开_ 吗 ? 画- 星-五 开- 吗 ? ------------- 画廊 星期五 开放 吗 ? 0
Z--n-ǎ- h-ì -ī-g-í--ī ----àn- m-? Z______ h__ x_____ y_ k______ m__ Z-ǎ-l-n h-ì x-n-q- y- k-i-à-g m-? --------------------------------- Zhǎnlǎn huì xīngqí yī kāifàng ma?
Được phép chụp ảnh không? 可以 照相 吗-? 可_ 照_ 吗 ? 可- 照- 吗 ? --------- 可以 照相 吗 ? 0
Zh--l------------- y- -āi---- -a? Z______ h__ x_____ y_ k______ m__ Z-ǎ-l-n h-ì x-n-q- y- k-i-à-g m-? --------------------------------- Zhǎnlǎn huì xīngqí yī kāifàng ma?
Có phải trả tiền vào cửa không? 必----门- 吗-? 必_ 买 门_ 吗 ? 必- 买 门- 吗 ? ----------- 必须 买 门票 吗 ? 0
Z---l-n-h-- xī-g---y- kāifàng-ma? Z______ h__ x_____ y_ k______ m__ Z-ǎ-l-n h-ì x-n-q- y- k-i-à-g m-? --------------------------------- Zhǎnlǎn huì xīngqí yī kāifàng ma?
Vé vào cửa bao nhiêu tiền? 门票 -少-- ? 门_ 多_ 钱 ? 门- 多- 钱 ? --------- 门票 多少 钱 ? 0
Zhǎ---n --ì-xīn-qí'-- kāif------? Z______ h__ x________ k______ m__ Z-ǎ-l-n h-ì x-n-q-'-r k-i-à-g m-? --------------------------------- Zhǎnlǎn huì xīngqí'èr kāifàng ma?
Có giảm giá dành cho nhóm không? 对-团--有 -惠-吗 ? 对 团_ 有 优_ 吗 ? 对 团- 有 优- 吗 ? ------------- 对 团体 有 优惠 吗 ? 0
D---w--u-- -ī----s-n-k--f-ng--a? D_________ x________ k______ m__ D-n-w-y-á- x-n-q-s-n k-i-à-g m-? -------------------------------- Dòngwùyuán xīngqísān kāifàng ma?
Có giảm giá dành cho trẻ em không? 对 -- --优--吗 ? 对 儿_ 有 优_ 吗 ? 对 儿- 有 优- 吗 ? ------------- 对 儿童 有 优惠 吗 ? 0
Dò--w-yuá--xīn-qí-ā--kā-f--g --? D_________ x________ k______ m__ D-n-w-y-á- x-n-q-s-n k-i-à-g m-? -------------------------------- Dòngwùyuán xīngqísān kāifàng ma?
Có giảm giá dành cho sinh viên không? 对 大学生-有-优惠---? 对 大__ 有 优_ 吗 ? 对 大-生 有 优- 吗 ? -------------- 对 大学生 有 优惠 吗 ? 0
D--g--y--- ----q---n-----à-- --? D_________ x________ k______ m__ D-n-w-y-á- x-n-q-s-n k-i-à-g m-? -------------------------------- Dòngwùyuán xīngqísān kāifàng ma?
Đây là tòa nhà gì? 这- 大- 是--么用的? 这_ 大_ 是______ 这- 大- 是-什-用-? ------------- 这座 大楼 是做什么用的? 0
Bów-guǎ- -īngq--ì-kā-f--- ma? B_______ x_______ k______ m__ B-w-g-ǎ- x-n-q-s- k-i-à-g m-? ----------------------------- Bówùguǎn xīngqísì kāifàng ma?
Toà nhà này xây bao lâu rồi? 这- 大--建 了 --- --? 这_ 大_ 建 了 多__ 了 ? 这- 大- 建 了 多-年 了 ? ----------------- 这座 大楼 建 了 多少年 了 ? 0
Bó-ùgu---x-ngq-sì----f-ng---? B_______ x_______ k______ m__ B-w-g-ǎ- x-n-q-s- k-i-à-g m-? ----------------------------- Bówùguǎn xīngqísì kāifàng ma?
Ai đã xây dựng toà nhà này? 谁-建----座-大- ? 谁 建 的 这_ 大_ ? 谁 建 的 这- 大- ? ------------- 谁 建 的 这座 大楼 ? 0
B--ùguǎ- -īn--í-- kāif-n- m-? B_______ x_______ k______ m__ B-w-g-ǎ- x-n-q-s- k-i-à-g m-? ----------------------------- Bówùguǎn xīngqísì kāifàng ma?
Tôi quan tâm đến kiến trúc. 我 对--筑 --感兴--。 我 对 建_ 很 感__ 。 我 对 建- 很 感-趣 。 -------------- 我 对 建筑 很 感兴趣 。 0
Hu-l--g x---q-w--k-i-à-- -a? H______ x_______ k______ m__ H-à-á-g x-n-q-w- k-i-à-g m-? ---------------------------- Huàláng xīngqíwǔ kāifàng ma?
Tôi quan tâm đến mỹ thuật. 我-对 -术 ---兴--。 我 对 艺_ 很 感__ 。 我 对 艺- 很 感-趣 。 -------------- 我 对 艺术 很 感兴趣 。 0
Hu-lá-- xīn--íw---ā--à---ma? H______ x_______ k______ m__ H-à-á-g x-n-q-w- k-i-à-g m-? ---------------------------- Huàláng xīngqíwǔ kāifàng ma?
Tôi quan tâm đến hội hoạ. 我 - ---- 感-- 。 我 对 绘_ 很 感__ 。 我 对 绘- 很 感-趣 。 -------------- 我 对 绘画 很 感兴趣 。 0
Huàl--- xī--qí-ǔ----f-ng ma? H______ x_______ k______ m__ H-à-á-g x-n-q-w- k-i-à-g m-? ---------------------------- Huàláng xīngqíwǔ kāifàng ma?

Ngôn ngữ nhanh, chậm ngôn ngữ

Hiện có hơn 6.000 ngôn ngữ trên toàn thế giới. Nhưng tất cả đều có cùng chức năng. Ngôn ngữ giúp chúng ta trao đổi thông tin. Mỗi ngôn ngữ có cách trao đổi thông tin khác nhau. Bởi vì mỗi ngôn ngữ có các quy luật riêng của nó. Tốc độ nói của ngôn ngữ cũng khác nhau. Điều này đã được các nhà ngôn ngữ học chứng minh trong các nghiên cứu của họ. Trong các nghiên cứu này, họ cho dịch một đoạn ngắn ra vài thứ tiếng. Sau đó, họ đưa chúng cho người bản ngữ đọc to. Kết quả thể hiện rõ ràng. Tiếng Nhật Bản và tiếng Tây Ban Nha là những ngôn ngữ nhanh nhất. Trong các ngôn ngữ này, tốc độ nói là gần 8 âm tiết trong một giây. Người Trung Quốc nói chậm hơn đáng kể. Họ chỉ nói 5 âm tiết trong một giây. Tốc độ nói phụ thuộc vào sự phức tạp của âm tiết. Nếu âm tiết rất phức tạp, thời gian nói sẽ lâu hơn. Chẳng hạn tiếng Đức có 3 âm trong mỗi âm tiết. Do đó nói tiếng Đức tương đối chậm. Tuy nhiên, nói nhanh không có nghĩa là giao tiếp được nhiều. Mà hoàn toàn ngược lại! Những âm tiết được nói nhanh thường chỉ có một ít thông tin. Mặc dù người Nhật Bản nói nhanh, họ truyền đạt nội dung rất ít. Mặt khác, người Trung Quốc nói ‘chậm’ lại truyền tải được khá nhiều chỉ trong vài từ. Các âm tiết tiếng Anh cũng có rất nhiều thông tin. Điều thú vị là: các ngôn ngữ được đánh giá lại có hiệu quả gần như bằng nhau! Nghĩa là ai nói chậm hơn thì nói nhiều hơn. Còn ai nói nhanh hơn thì cần nhiều từ hơn. Cuối cùng, tất cả đều đạt được mục tiêu gần như cùng nhau.