Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Chuẩn bị đi du lịch   »   kk Сапарға дайындық

47 [Bốn mươi bảy]

Chuẩn bị đi du lịch

Chuẩn bị đi du lịch

47 [қырық жеті]

47 [qırıq jeti]

Сапарға дайындық

Saparğa dayındıq

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Kazakh Chơi Thêm
Bạn phải xếp / sắp cái va li của chúng ta! С-- ---дің ш-б-да--мы-ды--и-ауы- -----! С__ б_____ ш____________ ж______ к_____ С-н б-з-і- ш-б-д-н-м-з-ы ж-н-у-ң к-р-к- --------------------------------------- Сен біздің шабаданымызды жинауың керек! 0
S--a--a---yındıq S______ d_______ S-p-r-a d-y-n-ı- ---------------- Saparğa dayındıq
Bạn không được quên gì hết! Еш-еңен- -мы-па! Е_______ ұ______ Е-т-ң-н- ұ-ы-п-! ---------------- Ештеңені ұмытпа! 0
S---r-a-d-y----q S______ d_______ S-p-r-a d-y-n-ı- ---------------- Saparğa dayındıq
Bạn cần một cái va li to! Сағ---үл-------ад-н кер--! С____ ү____ ш______ к_____ С-ғ-н ү-к-н ш-б-д-н к-р-к- -------------------------- Саған үлкен шабадан керек! 0
Se- ----iñ--ab-da-ımız-ı j--awı--ke-ek! S__ b_____ ş____________ j______ k_____ S-n b-z-i- ş-b-d-n-m-z-ı j-n-w-ñ k-r-k- --------------------------------------- Sen bizdiñ şabadanımızdı jïnawıñ kerek!
Đừng quên hộ chiếu! Ше-ел т-лқұ-атын--м-т--! Ш____ т_________ ұ______ Ш-т-л т-л-ұ-а-ы- ұ-ы-п-! ------------------------ Шетел төлқұжатын ұмытпа! 0
Sen ---d-ñ şa-a---ımızd- jï--wı--k-re-! S__ b_____ ş____________ j______ k_____ S-n b-z-i- ş-b-d-n-m-z-ı j-n-w-ñ k-r-k- --------------------------------------- Sen bizdiñ şabadanımızdı jïnawıñ kerek!
Đừng có quên vé máy bay! Ұш------е-ін ұ-ы-п-! Ұ___ б______ ұ______ Ұ-а- б-л-т-н ұ-ы-п-! -------------------- Ұшақ билетін ұмытпа! 0
S-n----diñ ş---dan-mı-dı jï-aw-ñ ke-e-! S__ b_____ ş____________ j______ k_____ S-n b-z-i- ş-b-d-n-m-z-ı j-n-w-ñ k-r-k- --------------------------------------- Sen bizdiñ şabadanımızdı jïnawıñ kerek!
Đừng quên ngân phiếu du lịch! Ж-л-----ері- ұмы--а! Ж__ ч_______ ұ______ Ж-л ч-к-е-і- ұ-ы-п-! -------------------- Жол чектерін ұмытпа! 0
Eş--ñeni---ı--a! E_______ u______ E-t-ñ-n- u-ı-p-! ---------------- Eşteñeni umıtpa!
Nhớ mang theo kem chống nắng. Күн--н-қ-р-айты--кре--і --. К_____ қ________ к_____ а__ К-н-е- қ-р-а-т-н к-е-д- а-. --------------------------- Күннен қорғайтын кремді ал. 0
E-te-e-i-u-ıtpa! E_______ u______ E-t-ñ-n- u-ı-p-! ---------------- Eşteñeni umıtpa!
Nhớ mang theo kính râm. Кү--ен--ор-айты--к---лді-і-т- ал. К_____ қ________ к___________ а__ К-н-е- қ-р-а-т-н к-з-л-і-і-т- а-. --------------------------------- Күннен қорғайтын көзілдірікті ал. 0
Eş-e-en- -mı---! E_______ u______ E-t-ñ-n- u-ı-p-! ---------------- Eşteñeni umıtpa!
Nhớ mang theo mũ. Күн--- -о-ғ--ты--қ---а--ы -л. К_____ қ________ қ_______ а__ К-н-е- қ-р-а-т-н қ-л-а-т- а-. ----------------------------- Күннен қорғайтын қалпақты ал. 0
Sa-a- ---e---aba-a- -er--! S____ ü____ ş______ k_____ S-ğ-n ü-k-n ş-b-d-n k-r-k- -------------------------- Sağan ülken şabadan kerek!
Bạn muốn mang theo bản đồ đường không? Ж-л--арта--- --асың --? Ж__ к_______ а_____ б__ Ж-л к-р-а-ы- а-а-ы- б-? ----------------------- Жол картасын аласың ба? 0
Sa--- ülk-n şa---a--ke---! S____ ü____ ş______ k_____ S-ğ-n ü-k-n ş-b-d-n k-r-k- -------------------------- Sağan ülken şabadan kerek!
Bạn muốn có người hướng dẫn không? Ж-л-і-т-мен--а------ба? Ж___________ а_____ б__ Ж-л-і-т-м-н- а-а-ы- б-? ----------------------- Жолсілтемені аласың ба? 0
Sa-an----en ----d-n k-r-k! S____ ü____ ş______ k_____ S-ğ-n ü-k-n ş-b-d-n k-r-k- -------------------------- Sağan ülken şabadan kerek!
Bạn muốn mang theo ô / dù không? Қ-л-а----ала-ы---а? Қ_______ а_____ б__ Қ-л-а-ы- а-а-ы- б-? ------------------- Қолшатыр аласың ба? 0
Şete---öl----t-- umı--a! Ş____ t_________ u______ Ş-t-l t-l-u-a-ı- u-ı-p-! ------------------------ Şetel tölqujatın umıtpa!
Nhớ đến quần, áo sơ mi, tất. Ша--ар- же-де----с-иді -мы-па. Ш______ ж_____ н______ ұ______ Ш-л-а-, ж-й-е- н-с-и-і ұ-ы-п-. ------------------------------ Шалбар, жейде, нәскиді ұмытпа. 0
Ş---- tölq---t------t--! Ş____ t_________ u______ Ş-t-l t-l-u-a-ı- u-ı-p-! ------------------------ Şetel tölqujatın umıtpa!
Nhớ đến ca vát, thắt lưng / dây lưng, áo khoác. Г-л-т-к--б--ді-,-пиджа-т--д--------. Г_______ б______ п__________ ұ______ Г-л-т-к- б-л-і-, п-д-а-т-р-ы ұ-ы-п-. ------------------------------------ Галстук, белдік, пиджактарды ұмытпа. 0
Şetel tö-qu-at-n-umı--a! Ş____ t_________ u______ Ş-t-l t-l-u-a-ı- u-ı-p-! ------------------------ Şetel tölqujatın umıtpa!
Nhớ đến quần áo ngủ và áo sơ mi. П-ж--а--т--г- к-й-ек пе--фу--олкалар-ы--мы--а. П______ т____ к_____ п__ ф____________ ұ______ П-ж-м-, т-н-і к-й-е- п-н ф-т-о-к-л-р-ы ұ-ы-п-. ---------------------------------------------- Пижама, түнгі көйлек пен футболкаларды ұмытпа. 0
Uşaq-bï--ti- ---t--! U___ b______ u______ U-a- b-l-t-n u-ı-p-! -------------------- Uşaq bïletin umıtpa!
Bạn cần giày, dép và giày cao cổ. С---н -я--ки--- -ан----ж--е--т-- ---ек. С____ а________ с_____ ж___ е___ к_____ С-ғ-н а-қ-к-і-, с-н-а- ж-н- е-і- к-р-к- --------------------------------------- Саған аяқ-киім, сандал және етік керек. 0
Uş-q b---t-n-u---p-! U___ b______ u______ U-a- b-l-t-n u-ı-p-! -------------------- Uşaq bïletin umıtpa!
Bạn cần khăn tay, xà phòng và một kéo cắt móng tay. Саға- -о- орамал----б-- ж-не-ма---ю--қ-йшы-ы -ерек. С____ қ__ о______ с____ ж___ м______ қ______ к_____ С-ғ-н қ-л о-а-а-, с-б-н ж-н- м-н-к-р қ-й-ы-ы к-р-к- --------------------------------------------------- Саған қол орамал, сабын және маникюр қайшысы керек. 0
U--q b--et-n--m----! U___ b______ u______ U-a- b-l-t-n u-ı-p-! -------------------- Uşaq bïletin umıtpa!
Bạn cần một cái lược, một bàn chải đánh răng và thuốc đánh răng. Са-а- -ар-қ,---- -астасы -ен -і- щ-ткас----ре-. С____ т_____ т__ п______ м__ т__ щ______ к_____ С-ғ-н т-р-қ- т-с п-с-а-ы м-н т-с щ-т-а-ы к-р-к- ----------------------------------------------- Саған тарақ, тіс пастасы мен тіс щёткасы керек. 0
Jo-----ter----mıt-a! J__ ç_______ u______ J-l ç-k-e-i- u-ı-p-! -------------------- Jol çekterin umıtpa!

Tương lai của ngôn ngữ

Hơn 1,3 tỷ người nói tiếng Trung Quốc. Điều này làm cho Trung Quốc là ngôn ngữ được nói nhiều nhất trên toàn thế giới. Trong nhiều năm tới sẽ vẫn là như vậy. Tương lai của nhiều ngôn ngữ khác không được tích cực như vậy. Bởi vì nhiều ngôn ngữ địa phương sẽ mất dần. Hiện có khoảng 6.000 ngôn ngữ khác nhau đang được sử dụng. Nhưng các chuyên gia ước tính rằng phần lớn trong số đó đang có nguy cơ biến mất Khoảng 90% các ngôn ngữ sẽ biến mất. Hầu hết số đó sẽ mất chỉ trong thế kỷ này. Điều này có nghĩa là mỗi ngày có một ngôn ngữ biến mất. Ý nghĩa của ngôn ngữ riêng lẻ cũng sẽ thay đổi trong tương lai. Tiếng Anh vẫn đang ở vị trí thứ hai. Tuy nhiên, số lượng người bản ngữ của các ngôn ngữ thì luôn thay đổi. Lý do nằm ở sự phát triển nhân khẩu học. Trong một vài thập kỷ tới, các ngôn ngữ khác sẽ trở nên chi phối. Tiếng Hin-ddi / Urdu và tiếng Ả Rập sẽ nhanh chóng giữ vị trí thứ 2 và vị trí thứ 3. Tiếng Anh sẽ giữ vị trí thứ 4. Đức sẽ hoàn toàn biến mất khỏi Tốp 10. Ngược lại, tiếng Malay sẽ thuộc về nhóm các ngôn ngữ quan trọng nhất. Trong khi nhiều ngôn ngữ chết đi, lại có những nggôn ngữ mới sẽ xuất hiện. Chúng sẽ là ngôn ngữ lai. Những ngôn ngữ lai này sẽ được nói ở các thành phố nhiều hơn cả. Các ngôn ngữ mới hoàn toàn cũng sẽ ra đời. Vì vậy, trong tương lai sẽ có vài dạng ngôn ngữ tiếng Anh khác nhau. Số lượng người nói song ngữ sẽ tăng đáng kể trên toàn thế giới. Chúng ta không biết chắc trong tương lai con người sẽ nói chuyện ra sao. Nhưng ngay cả trong 100 năm tới vẫn sẽ có các ngôn ngữ khác nhau. Vì vậy, việc học tập sẽ còn dài lắm ...