Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Làm việc   »   ad Лэжьэн / Iоф шIэн

55 [Năm mươi lăm]

Làm việc

Làm việc

55 [шъэныкъорэ тфырэ]

55 [shjenykorje tfyrje]

Лэжьэн / Iоф шIэн

Ljezh'jen / Iof shIjen

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Adygea Chơi Thêm
Bạn làm công việc gì? С-- уи--н-хьа--у --аж--рэ? С__ у___________ у________ С-д у-с-н-х-а-э- у-а-ь-р-? -------------------------- Сыд уисэнэхьатэу улажьэрэ? 0
S---u-sj--je-'-tj---ul--h'je-je? S__ u______________ u___________ S-d u-s-e-j-h-a-j-u u-a-h-j-r-e- -------------------------------- Syd uisjenjeh'atjeu ulazh'jerje?
Chồng tôi có công việc là bác sĩ. Си---ь-г---э-(си-I) и-энэ-ьаткIэ вра-. С___________ (_____ и___________ в____ С-ш-х-а-ъ-с- (-и-I- и-э-э-ь-т-I- в-а-. -------------------------------------- Сишъхьагъусэ (силI) исэнэхьаткIэ врач. 0
Si-hh'--u--e-(----)--sje-jeh------e-v-ac-. S___________ (_____ i______________ v_____ S-s-h-a-u-j- (-i-I- i-j-n-e-'-t-I-e v-a-h- ------------------------------------------ Sishh'agusje (silI) isjenjeh'atkIje vrach.
Tôi làm y tá nửa ngày. Сэ сым-д--стра--ныкъ---а-ьэу-сэ-ажьэ. С_ с___________ н___________ с_______ С- с-м-д-е-т-а- н-к-о-I-х-э- с-л-ж-э- ------------------------------------- Сэ сымедсестра, ныкъо-Iахьэу сэлажьэ. 0
Sj- -ym-d-e--ra, n-ko-Iah---u -j-la-----. S__ s___________ n___________ s__________ S-e s-m-d-e-t-a- n-k---a-'-e- s-e-a-h-j-. ----------------------------------------- Sje symedsestra, nyko-Iah'jeu sjelazh'je.
Chúng tôi sắp được tiền hưu trí. Бэ те--ш--у пе-сием -ы----т. Б_ т_______ п______ т_______ Б- т-м-ш-э- п-н-и-м т-к-о-т- ---------------------------- Бэ темышIэу пенсием тыкIощт. 0
B-e----ysh-jeu p-n--em--yk-osh--. B__ t_________ p______ t_________ B-e t-m-s-I-e- p-n-i-m t-k-o-h-t- --------------------------------- Bje temyshIjeu pensiem tykIoshht.
Nhưng mà thuế cao. Хэбз---хь-р-ины--. Х__________ и_____ Х-б-э-а-ь-р и-ы-о- ------------------ ХэбзэIахьэр иныIо. 0
B-e-t--ys-I-eu--ensie--t--Ios-ht. B__ t_________ p______ t_________ B-e t-m-s-I-e- p-n-i-m t-k-o-h-t- --------------------------------- Bje temyshIjeu pensiem tykIoshht.
Và bảo hiểm sức khoẻ cao. Ме-и-и-э-стр--о---р- -ащэ. М_______ с__________ б____ М-д-ц-н- с-р-х-в-э-и б-щ-. -------------------------- Медицинэ страховкэри бащэ. 0
B-- ---y----e--pe---e-----Io----. B__ t_________ p______ t_________ B-e t-m-s-I-e- p-n-i-m t-k-o-h-t- --------------------------------- Bje temyshIjeu pensiem tykIoshht.
Bạn muốn trở thành gì? С-д-------ат-къ-х--х-мэ--ш--и-ъ-? С__ с_______ к_________ п________ С-д с-н-х-а- к-ы-э-х-м- п-I-и-ъ-? --------------------------------- Сыд сэнэхьат къыхэпхымэ пшIоигъу? 0
H--bz-----'-er -n-Io. H_____________ i_____ H-e-z-e-a-'-e- i-y-o- --------------------- HjebzjeIah'jer inyIo.
Tôi muốn thành kỹ sư. Сэ и-же-е- -ы-ъ- сш-оиг-у. С_ и______ с____ с________ С- и-ж-н-р с-х-у с-I-и-ъ-. -------------------------- Сэ инженер сыхъу сшIоигъу. 0
M---------st---o-----i-b---h-e. M________ s___________ b_______ M-d-c-n-e s-r-h-v-j-r- b-s-h-e- ------------------------------- Medicinje strahovkjeri bashhje.
Tôi muốn học ở trường đại học. Сэ -ни-ер-и--ты- с-щед-энэ---ыф-й. С_ у____________ с_________ с_____ С- у-и-е-с-т-т-м с-щ-д-э-э- с-ф-й- ---------------------------------- Сэ университетым сыщеджэнэу сыфай. 0
M--i-in-e--trah-vk--ri ba-h---. M________ s___________ b_______ M-d-c-n-e s-r-h-v-j-r- b-s-h-e- ------------------------------- Medicinje strahovkjeri bashhje.
Tôi là thực tập sinh. Сэ--ыс---ё-. С_ с________ С- с-с-а-ё-. ------------ Сэ сыстажёр. 0
M-di-in-e-s---h-v-j-r- -a-hhj-. M________ s___________ b_______ M-d-c-n-e s-r-h-v-j-r- b-s-h-e- ------------------------------- Medicinje strahovkjeri bashhje.
Tôi không kiếm được nhiều tiền. Сэ к-эз---ьрэ- ---. С_ к__________ б___ С- к-э-л-ж-р-р б-п- ------------------- Сэ къэзлэжьрэр бэп. 0
Sy- -j---e--at---hje---mje----I-i--? S__ s_________ k__________ p________ S-d s-e-j-h-a- k-h-e-h-m-e p-h-o-g-? ------------------------------------ Syd sjenjeh'at kyhjephymje pshIoigu?
Tôi làm thực tập ở nước ngoài. П-акт-кэр-Iэк--б-м-щ------. П________ I_______ щ_______ П-а-т-к-р I-к-ы-ы- щ-с-х-ы- --------------------------- Практикэр IэкIыбым щысэхьы. 0
Sj--in--ener -y-- ---Io-gu. S__ i_______ s___ s________ S-e i-z-e-e- s-h- s-h-o-g-. --------------------------- Sje inzhener syhu sshIoigu.
Đây là người lãnh đạo của tôi. Мыр--и-------т-т. М__ т____________ М-р т-I-ш-х-э-е-. ----------------- Мыр тиIэшъхьэтет. 0
Sj----z-e--- --hu--shIo---. S__ i_______ s___ s________ S-e i-z-e-e- s-h- s-h-o-g-. --------------------------- Sje inzhener syhu sshIoigu.
Tôi có bạn đồng nghiệp tốt. I---Iэг-у --г---э--с-I--. I________ д_______ с_____ I-ф-I-г-у д-г-у-э- с-I-х- ------------------------- IофшIэгъу дэгъухэр сиIэх. 0
S----nzhene- s--- ssh--i-u. S__ i_______ s___ s________ S-e i-z-e-e- s-h- s-h-o-g-. --------------------------- Sje inzhener syhu sshIoigu.
Chúng tôi buổi trưa nào cũng đi căng tin. Щ---эг-у--х-- р-нэ--ш---Iэм-т--эдэк---. Щ____________ р____ ш______ т__________ Щ-д-э-ъ-а-х-м р-н-у ш-а-I-м т-з-д-к-о-. --------------------------------------- Щэджэгъуашхэм ренэу шхапIэм тызэдэкIох. 0
S---un-ver--te-y- -yshhe--h-en-eu-s-fa-. S__ u____________ s______________ s_____ S-e u-i-e-s-t-t-m s-s-h-d-h-e-j-u s-f-j- ---------------------------------------- Sje universitetym syshhedzhjenjeu syfaj.
Tôi tìm một chỗ làm. Сэ-IофшIэ---ы-ъ--ъ-. С_ I______ с________ С- I-ф-I-н с-л-э-ъ-. -------------------- Сэ IофшIэн сылъэхъу. 0
Sje--ni--rsitet-- s--h--d-h--nje- -y---. S__ u____________ s______________ s_____ S-e u-i-e-s-t-t-m s-s-h-d-h-e-j-u s-f-j- ---------------------------------------- Sje universitetym syshhedzhjenjeu syfaj.
Tôi thất nghiệp một năm rồi. И-ъ-- ---г---I---Iэн----ым----тр-р. И____ х_____ I______ з_____________ И-ъ-с х-у-ъ- I-ф-I-н з-с-м-г-о-р-р- ----------------------------------- Илъэс хъугъэ IофшIэн зысымыгъотрэр. 0
S-- u-i-er----tym s-s-h-d-hjenj-u sy--j. S__ u____________ s______________ s_____ S-e u-i-e-s-t-t-m s-s-h-d-h-e-j-u s-f-j- ---------------------------------------- Sje universitetym syshhedzhjenjeu syfaj.
Ở nước này có nhiều người thất nghiệp quá. I-фшI-нын-ъэ-----къэралы-ъ---исыр--- дэд. I____________ м_ к__________ и___ б_ д___ I-ф-I-н-н-ъ-у м- к-э-а-ы-ъ-м и-ы- б- д-д- ----------------------------------------- IофшIэнынчъэу мы къэралыгъом исыр бэ дэд. 0
Sj- s-s--z-j-r. S__ s__________ S-e s-s-a-h-o-. --------------- Sje systazhjor.

Bộ nhớ cần nói

Hầu hết mọi người đều nhớ ngày đầu tiên đi học. Tuy nhiên, họ không nhớ được những ký ức trước đó. Chúng ta hầu như không còn nhớ những năm đầu đời. Nhưng tại sao vậy? Tại sao chúng ta không thể nhớ những trải nghiệm khi còn là một đứa trẻ? Lý do nằm trong sự phát triển của chúng ta. Khả năng nói và bộ nhớ phát triển gần như cùng một thời điểm. Và để nhớ một cái gì đó, ta cần biết nói. Tức là anh ta phải biết nói về những gì anh ta trải qua. Các nhà khoa học đã tiến hành các thử nghiệm khác nhau với trẻ em. Từ đó, họ đã có một khám phá thú vị. Khi trẻ em bắt đầu biết nói, chúng quên tất cả những gì thuộc về trước đó. Do vậy chúng bắt đầu ghi nhớ từ khi bắt đầu biết nói. Trẻ em học được rất nhiều điều trong ba năm đầu đời. Mỗi ngày chúng đều trải nghiệm những điều mới mẻ. Chúng cũng có nhiều kinh nghiệm quan trọng ở lứa tuổi này. Mặc dù vậy, tất cả đều biến mất. Các nhà tâm lý học gọi hiện tượng này là sự mất trí nhớ trẻ con. Bộ nhớ chỉ lưu lại những điều mà trẻ em có thể gọi thành tên. Bộ nhớ tự truyện lưu lại những trả nghiệm cá nhân. Nó hoạt động giống như một tạp chí. Tất cả những gì là quan trọng trong đời sẽ được ghi lại trong đó. Từ đó, bộ nhớ tự truyện hình thành cái tôi của chúng ta. Tuy nhiên, sự phát triển của nó phụ thuộc vào việc học tiếng mẹ đẻ. Và chúng ta chỉ có thể kích hoạt bộ nhớ của mình thông qua lời nói. Tất nhiên những điều chúng ta học được từ nhỏ không thực sự mất đi. Chúng được lưu trữ ở đâu đó trong não của chúng ta. Chúng ta chỉ không thể tiếp cận chúng nữa ... - Thật đáng tiếc, phải không?