Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Cảm giác   »   ky Сезимдер

56 [Năm mươi sáu]

Cảm giác

Cảm giác

56 [элүү алты]

56 [элүү алты]

Сезимдер

Sezimder

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Kyrgyz Chơi Thêm
Có hứng thú Ка-лоо К_____ К-а-о- ------ Каалоо 0
S-z-m--r S_______ S-z-m-e- -------- Sezimder
Chúng tôi có hứng thú. Б-- -а-ла-быз. Б__ к_________ Б-з к-а-а-б-з- -------------- Биз каалайбыз. 0
Se-i--er S_______ S-z-m-e- -------- Sezimder
Chúng tôi không có hứng thú. Биз--аа-аба--ыз. Б__ к___________ Б-з к-а-а-а-б-з- ---------------- Биз каалабайбыз. 0
K-a-oo K_____ K-a-o- ------ Kaaloo
Bị hoảng sợ Корк-у К_____ К-р-у- ------ Коркуу 0
K-a-oo K_____ K-a-o- ------ Kaaloo
Tôi bị hoảng sợ. Ме- ко-к-мун. М__ к________ М-н к-р-о-у-. ------------- Мен коркомун. 0
K--l-o K_____ K-a-o- ------ Kaaloo
Tôi không sợ. М------к-о----. М__ к__________ М-н к-р-п-й-у-. --------------- Мен коркпоймун. 0
Biz kaa------. B__ k_________ B-z k-a-a-b-z- -------------- Biz kaalaybız.
Có thời gian У---т-с- -ар--олуу У_______ б__ б____ У-а-т-с- б-р б-л-у ------------------ Убактысы бар болуу 0
Bi-----layb--. B__ k_________ B-z k-a-a-b-z- -------------- Biz kaalaybız.
Anh ấy có thời gian. А-ын-ба-анын--у-а--ысы----. А____________ у_______ б___ А-ы-(-а-а-ы-) у-а-т-с- б-р- --------------------------- Анын(баланын) убактысы бар. 0
Biz----la----. B__ k_________ B-z k-a-a-b-z- -------------- Biz kaalaybız.
Anh ấy không có thời gian. А-----а--н-н) уб-к--с--жок. А____________ у_______ ж___ А-ы-(-а-а-ы-) у-а-т-с- ж-к- --------------------------- Анын(баланын) убактысы жок. 0
B-z ka-la-a---z. B__ k___________ B-z k-a-a-a-b-z- ---------------- Biz kaalabaybız.
Buồn chán з-ри-үү з______ з-р-г-ү ------- зеригүү 0
Bi- k--l-b---ı-. B__ k___________ B-z k-a-a-a-b-z- ---------------- Biz kaalabaybız.
Chị ấy buồn chán. Ал--ыз- зе--г-п-----т. А______ з______ ж_____ А-(-ы-) з-р-г-п ж-т-т- ---------------------- Ал(кыз) зеригип жатат. 0
B---ka---ba--ı-. B__ k___________ B-z k-a-a-a-b-z- ---------------- Biz kaalabaybız.
Chị ấy không buồn chán. Ал-кыз) зе-и--е--ж--. А______ з_______ ж___ А-(-ы-) з-р-к-е- ж-к- --------------------- Ал(кыз) зериккен жок. 0
Ko-kuu K_____ K-r-u- ------ Korkuu
Bị đói. Ач-а ---уу А___ б____ А-к- б-л-у ---------- Ачка болуу 0
Korkuu K_____ K-r-u- ------ Korkuu
Các bạn có đói không? А-----ңар-ы? А___________ А-к-с-ң-р-ы- ------------ Ачкасыңарбы? 0
K-rk-u K_____ K-r-u- ------ Korkuu
Các bạn không đói hả? Ач-а ----сиңерб-? А___ э___________ А-к- э-е-с-ң-р-и- ----------------- Ачка эмессиңерби? 0
Men k-r-omun. M__ k________ M-n k-r-o-u-. ------------- Men korkomun.
Bị khát. Су-соо С_____ С-у-о- ------ Суусоо 0
Men -o--o--n. M__ k________ M-n k-r-o-u-. ------------- Men korkomun.
Các bạn khát. А--р суу----ж-тышат. А___ с_____ ж_______ А-а- с-у-а- ж-т-ш-т- -------------------- Алар суусап жатышат. 0
Men-ko-k--u-. M__ k________ M-n k-r-o-u-. ------------- Men korkomun.
Các bạn không khát. Алар------шк-н---к. А___ с________ ж___ А-а- с-у-а-к-н ж-к- ------------------- Алар суусашкан жок. 0
M-n k-rkpo--un. M__ k__________ M-n k-r-p-y-u-. --------------- Men korkpoymun.

Những ngôn ngữ bí mật

Chúng ta mong muốn bộc lộ những suy nghĩ và cảm nhận của mình qua ngôn ngữ. Vì vậy, hiểu nhau là mục đích quan trọng nhất của một ngôn ngữ. Nhưng đôi khi người ta không muốn tất cả mọi người đều hiểu điều mình nói. Trong trường hợp này, họ phát minh ra ngôn ngữ bí mật. Ngôn ngữ bí mật hàng ngàn năm nay vẫn luôn hấp dẫn con người. Chẳng hạn Julius Caesar cũng có ngôn ngữ bí mật của riêng mình. Ông đã gửi những thông điệp được mã hóa tới mọi nơi trong đế chế của mình. Kẻ thù của ông không thể đọc những thông tin được mã hóa. Ngôn ngữ bí mật là thông tin được bảo vệ. Chúng ta khác biệt với những người khác thông qua ngôn ngữ bí mật. Chúng ta thấy mình thuộc về một nhóm duy nhất. Có nhiều lý do tại sao chúng ta sử dụng ngôn ngữ bí mật. Các cặp tình nhân thường hay viết thư tình mã hóa. Một số nhóm nghề nghiệp có ngôn ngữ riêng của họ. Có những ngôn ngữ cho ảo thuật gia, kẻ trộm và doanh nhân. Nhưng ngôn ngữ bí mật thường được dùng cho các mục đích chính trị. Ngôn ngữ bí mật đã được sử dụng trong hầu hết các cuộc chiến tranh. Các dịch vụ quân sự và tình báo có các chuyên gia về các ngôn ngữ bí mật. Mật mã là ngành khoa học của mã hóa. Mật mã hiện đại dựa trên các công thức toán học phức tạp. Nhưng rất khó giải mã chúng. Nếu không có ngôn ngữ mã hóa, cuộc sống của chúng ta sẽ không thể tưởng tượng. Ngày nay mã hóa dữ liệu được sử dụng ở khắp mọi nơi. Thẻ tín dụng và email - tất cả mọi thứ đêu hoạt động băng mã. Trẻ em càng thích thú với ngôn ngữ bí mật. Chúng thích trao đổi những thông điệp bí mật với bạn bè. Ngôn ngữ bí mật thậm chí còn có lợi cho sự phát triển của trẻ... Chúng thúc đẩy sự sáng tạo và cảm giác về ngôn ngữ!