Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Đặt câu hỏi 1   »   mr प्रश्न विचारणे १

62 [Sáu mươi hai]

Đặt câu hỏi 1

Đặt câu hỏi 1

६२ [बासष्ट]

62 [Bāsaṣṭa]

प्रश्न विचारणे १

praśna vicāraṇē 1

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Marathi Chơi Thêm
Học tập शि-णे शि__ श-क-े ----- शिकणे 0
p-a-n--v-cāraṇ--1 p_____ v_______ 1 p-a-n- v-c-r-ṇ- 1 ----------------- praśna vicāraṇē 1
Học sinh học nhiều không? व-द्--र्-ी-खूप-श--- -----क-? वि____ खू_ शि__ आ__ का_ व-द-य-र-थ- ख-प श-क- आ-े- क-? ---------------------------- विद्यार्थी खूप शिकत आहेत का? 0
p-a-na---cā-aṇ- 1 p_____ v_______ 1 p-a-n- v-c-r-ṇ- 1 ----------------- praśna vicāraṇē 1
Không, họ học ít. न-ही,--े क-ी -ि-त -ह-त. ना__ ते क_ शि__ आ___ न-ह-, त- क-ी श-क- आ-े-. ----------------------- नाही, ते कमी शिकत आहेत. 0
śi-a-ē ś_____ ś-k-ṇ- ------ śikaṇē
Hỏi विच-रणे वि___ व-च-र-े ------- विचारणे 0
śik--ē ś_____ ś-k-ṇ- ------ śikaṇē
Bạn hỏi thầy giáo nhiều không? आ-ण --न्-----न्---आ-ल-या श-----ा--ा -्रश-- --च-----क-? आ__ पु__ पु__ आ___ शि____ प्___ वि___ का_ आ-ण प-न-ह- प-न-ह- आ-ल-य- श-क-ष-ा-न- प-र-्- व-च-र-ा क-? ------------------------------------------------------ आपण पुन्हा पुन्हा आपल्या शिक्षकांना प्रश्न विचारता का? 0
śik-ṇē ś_____ ś-k-ṇ- ------ śikaṇē
Không, tôi không hỏi thầy ấy nhiều. न--ी,-म- त---ंना---न------न-हा---------िच--त नाही. ना__ मी त्__ पु__ पु__ प्___ वि___ ना__ न-ह-, म- त-य-ं-ा प-न-ह- प-न-ह- प-र-्- व-च-र- न-ह-. -------------------------------------------------- नाही, मी त्यांना पुन्हा पुन्हा प्रश्न विचारत नाही. 0
v-dyā-th- --ūp- ś-k--- āhēta--ā? v________ k____ ś_____ ā____ k__ v-d-ā-t-ī k-ū-a ś-k-t- ā-ē-a k-? -------------------------------- vidyārthī khūpa śikata āhēta kā?
Trả lời उ-्-र देणे उ___ दे_ उ-्-र द-ण- ---------- उत्तर देणे 0
vi-yār-hī-k--pa---ka-a-ā-ēta kā? v________ k____ ś_____ ā____ k__ v-d-ā-t-ī k-ū-a ś-k-t- ā-ē-a k-? -------------------------------- vidyārthī khūpa śikata āhēta kā?
Xin bạn hãy trả lời. क-पया --्-र-----. कृ__ उ___ द्__ क-प-ा उ-्-र द-य-. ----------------- कृपया उत्तर द्या. 0
vi---r-hī ----a ---at- --ēta --? v________ k____ ś_____ ā____ k__ v-d-ā-t-ī k-ū-a ś-k-t- ā-ē-a k-? -------------------------------- vidyārthī khūpa śikata āhēta kā?
Tôi trả lời. मी--त्-- द---. /-द-ते. मी उ___ दे__ / दे__ म- उ-्-र द-त-. / द-त-. ---------------------- मी उत्तर देतो. / देते. 0
Nāh-- -- k--- śi-a-a--h-ta. N____ t_ k___ ś_____ ā_____ N-h-, t- k-m- ś-k-t- ā-ē-a- --------------------------- Nāhī, tē kamī śikata āhēta.
Làm việc क-म-क-णे का_ क__ क-म क-ण- -------- काम करणे 0
N-hī, -ē -a-----kat- --ēta. N____ t_ k___ ś_____ ā_____ N-h-, t- k-m- ś-k-t- ā-ē-a- --------------------------- Nāhī, tē kamī śikata āhēta.
Anh ấy có đang làm việc không? आत- त---ा----त -ह--का? आ_ तो का_ क__ आ_ का_ आ-ा त- क-म क-त आ-े क-? ---------------------- आता तो काम करत आहे का? 0
Nā--,--ē k--ī śika-a----t-. N____ t_ k___ ś_____ ā_____ N-h-, t- k-m- ś-k-t- ā-ē-a- --------------------------- Nāhī, tē kamī śikata āhēta.
Vâng, anh ấy đang làm việc. हो, आत- त--क-- क-त आ--. हो_ आ_ तो का_ क__ आ__ ह-, आ-ा त- क-म क-त आ-े- ----------------------- हो, आता तो काम करत आहे. 0
Vic---ṇē V_______ V-c-r-ṇ- -------- Vicāraṇē
Đến येणे ये_ य-ण- ---- येणे 0
V-c-r-ṇē V_______ V-c-r-ṇ- -------- Vicāraṇē
Bạn đến không? आ-- य--- क-? आ__ ये_ का_ आ-ण य-त- क-? ------------ आपण येता का? 0
Vi-āraṇē V_______ V-c-r-ṇ- -------- Vicāraṇē
Vâng, chúng tôi đến ngay. ह-------- ----- य-तो. हो_ आ__ ल____ ये__ ह-, आ-्-ी ल-क-च य-त-. --------------------- हो, आम्ही लवकरच येतो. 0
āpa-a-pun-ā-punh- ā--l-- -i-ṣa-ān-ā p--śna v-c-ra---kā? ā____ p____ p____ ā_____ ś_________ p_____ v_______ k__ ā-a-a p-n-ā p-n-ā ā-a-y- ś-k-a-ā-n- p-a-n- v-c-r-t- k-? ------------------------------------------------------- āpaṇa punhā punhā āpalyā śikṣakānnā praśna vicāratā kā?
Sống राहणे रा__ र-ह-े ----- राहणे 0
ā--ṇ---unhā-p--h- āpa-yā ś-k---ān-ā-pr-śn--vic--a-ā-k-? ā____ p____ p____ ā_____ ś_________ p_____ v_______ k__ ā-a-a p-n-ā p-n-ā ā-a-y- ś-k-a-ā-n- p-a-n- v-c-r-t- k-? ------------------------------------------------------- āpaṇa punhā punhā āpalyā śikṣakānnā praśna vicāratā kā?
Bạn sống ở Berlin à? आपण -र-लि-म-्य- रा-ता -ा? आ__ ब______ रा__ का_ आ-ण ब-्-ि-म-्-े र-ह-ा क-? ------------------------- आपण बर्लिनमध्ये राहता का? 0
ā--ṇ- pun-ā -u-hā--p---- -ikṣa-ānn- -ra-n- v-cāra-ā -ā? ā____ p____ p____ ā_____ ś_________ p_____ v_______ k__ ā-a-a p-n-ā p-n-ā ā-a-y- ś-k-a-ā-n- p-a-n- v-c-r-t- k-? ------------------------------------------------------- āpaṇa punhā punhā āpalyā śikṣakānnā praśna vicāratā kā?
Vâng, tôi sống ở Berlin. हो,--ी --्---मध्----ाह--.---रा-ते. हो_ मी ब______ रा___ / रा___ ह-, म- ब-्-ि-म-्-े र-ह-ो- / र-ह-े- ---------------------------------- हो, मी बर्लिनमध्ये राहतो. / राहते. 0
N-h---mī t-ān-- p--hā --nhā---a----v-c--------hī. N____ m_ t_____ p____ p____ p_____ v_______ n____ N-h-, m- t-ā-n- p-n-ā p-n-ā p-a-n- v-c-r-t- n-h-. ------------------------------------------------- Nāhī, mī tyānnā punhā punhā praśna vicārata nāhī.

Muốn nói được thì phải viết được

Học ngoại ngữ không phải là luôn luôn dễ dàng. Các sinh viên ngôn ngữ thường thấy ban đầu kỹ năng nói cực kì khó khăn. Nhiều người không có can đảm để nói vài câu bằng ngôn ngữ mới. Họ quá sợ mắc lỗi. Đối với những học sinh như thế này, viết có thể là một giải pháp. Muốn học nói tốt thì cần viết được tốt! Viết giúp chúng ta quen với một ngôn ngữ mới. Có nhiều lý do cho việc này. Viết khác với nói. Nó là một quá trình phức tạp hơn nhiều. Khi viết, chúng ta mất nhiều thời gian để cân nhắc chọn từ. Khi đó, não của chúng ta làm việc với ngôn ngữ mới một cách chăm chú hơn. Chúng ta cũng thoải mái hơn nhiều khi viết. Không có ai chờ đợi một câu trả lời cả. Vì vậy, chúng ta dần dần mất nỗi sợ ngôn ngữ mới. Hơn nữa, viết cũng thúc đẩy sự sáng tạo. Chúng ta cảm thấy tự do hơn và thoải mái chơi với ngôn ngữ mới. Viết cũng cho chúng ta nhiều thời gian hơn nói. Và nó hỗ trợ bộ nhớ của chúng ta! Nhưng lợi thế lớn nhất của viết là hình thức khách quan. Nghĩa là ta có thể biết ngay hiệu quả của cách chọn từ của chúng ta. Chúng ta nhìn thấy mọi thứ rõ ràng trước mắt mình. Như vậy chúng ta có thể sửa những sai sót và rút kinh nghiệm luôn. Bạn viết gì bằng ngôn ngữ mới về mặt lý thuyết là không quan trọng. Điều quan trọng là hãy viết một cách thường xuyên. Nếu muốn thực hành, hãy kết bạn với một người nước ngoài qua viết. Lúc nào đó các bạn nên gặp nhau. Bạn sẽ thấy: Bây giờ nói chuyện dễ dàng hơn nhiều!