Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Phủ định 1   »   mr नकारात्मक वाक्य १

64 [Sáu mươi bốn]

Phủ định 1

Phủ định 1

६४ [चौसष्ट]

64 [Causaṣṭa]

नकारात्मक वाक्य १

nakārātmaka vākya 1

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Marathi Chơi Thêm
Tôi không hiểu từ này. मला--- शब-द समज--ना-ी. म_ हा श__ स___ ना__ म-ा ह- श-्- स-ज- न-ह-. ---------------------- मला हा शब्द समजत नाही. 0
n-k-rāt-ak- vāk-a-1 n__________ v____ 1 n-k-r-t-a-a v-k-a 1 ------------------- nakārātmaka vākya 1
Tôi không hiểu câu này. मला ह---ा----स--त-ना-ी. म_ हे वा__ स___ ना__ म-ा ह- व-क-य स-ज- न-ह-. ----------------------- मला हे वाक्य समजत नाही. 0
n---rātmaka vā-y- 1 n__________ v____ 1 n-k-r-t-a-a v-k-a 1 ------------------- nakārātmaka vākya 1
Tôi không hiểu ý nghĩa này. मल- ---- -----न-ह-. म_ अ__ स___ ना__ म-ा अ-्- स-ज- न-ह-. ------------------- मला अर्थ समजत नाही. 0
m-l--hā-śa--a ----j-t- -āhī. m___ h_ ś____ s_______ n____ m-l- h- ś-b-a s-m-j-t- n-h-. ---------------------------- malā hā śabda samajata nāhī.
Thầy giáo श---षक शि___ श-क-ष- ------ शिक्षक 0
mal- hā-ś--da s---ja-a nāh-. m___ h_ ś____ s_______ n____ m-l- h- ś-b-a s-m-j-t- n-h-. ---------------------------- malā hā śabda samajata nāhī.
Bạn hiểu thầy giáo không? शिक्ष--काय--ोलतात ते आपल-य----स------ा? शि___ का_ बो___ ते आ____ स___ का_ श-क-ष- क-य ब-ल-ा- त- आ-ल-य-ल- स-ज-े क-? --------------------------------------- शिक्षक काय बोलतात ते आपल्याला समजते का? 0
m-l- h- -ab-a-s-m-j--a-nā--. m___ h_ ś____ s_______ n____ m-l- h- ś-b-a s-m-j-t- n-h-. ---------------------------- malā hā śabda samajata nāhī.
Vâng, tôi hiểu thầy ấy tốt. ह-- ते काय शिक---त-त--मल---ा-ग-े-स-ज-े. हो_ ते का_ शि____ ते म_ चां__ स____ ह-! त- क-य श-क-त-त त- म-ा च-ं-ल- स-ज-े- --------------------------------------- हो! ते काय शिकवतात ते मला चांगले समजते. 0
Ma-- h- v-k----ama-ata-n-h-. M___ h_ v____ s_______ n____ M-l- h- v-k-a s-m-j-t- n-h-. ---------------------------- Malā hē vākya samajata nāhī.
Cô giáo श--्-िका शि___ श-क-ष-क- -------- शिक्षिका 0
M-lā ----ā--a-s-m-j-t- nāhī. M___ h_ v____ s_______ n____ M-l- h- v-k-a s-m-j-t- n-h-. ---------------------------- Malā hē vākya samajata nāhī.
Bạn hiểu cô giáo không? शिक्ष--े-े---लणे आ-ल्-ाल--समज-----? शि____ बो__ आ____ स___ का_ श-क-ष-क-च- ब-ल-े आ-ल-य-ल- स-ज-े क-? ----------------------------------- शिक्षिकेचे बोलणे आपल्याला समजते का? 0
M-lā -ē ----a ----j-ta n--ī. M___ h_ v____ s_______ n____ M-l- h- v-k-a s-m-j-t- n-h-. ---------------------------- Malā hē vākya samajata nāhī.
Vâng, tôi hiểu cô ấy tốt. ह---त-य-ं----ो--- --शि---े--ल- ------ -म-त-. हो_ त्__ बो__ / शि___ म_ चां__ स____ ह-, त-य-ं-े ब-ल-े / श-क-ण- म-ा च-ं-ल- स-ज-े- -------------------------------------------- हो, त्यांचे बोलणे / शिकवणे मला चांगले समजते. 0
Malā --t-- ---aj--a-n-hī. M___ a____ s_______ n____ M-l- a-t-a s-m-j-t- n-h-. ------------------------- Malā artha samajata nāhī.
Mọi người लोक लो_ ल-क --- लोक 0
Mal- -rt-- --m-j-ta --hī. M___ a____ s_______ n____ M-l- a-t-a s-m-j-t- n-h-. ------------------------- Malā artha samajata nāhī.
Bạn hiểu mọi người không? ल---ं-----लणे ---्-ाल- स-ज---का? लो__ बो__ आ____ स___ का_ ल-क-ं-े ब-ल-े आ-ल-य-ल- स-ज-े क-? -------------------------------- लोकांचे बोलणे आपल्याला समजते का? 0
M-lā--r--- -a-aja-- n--ī. M___ a____ s_______ n____ M-l- a-t-a s-m-j-t- n-h-. ------------------------- Malā artha samajata nāhī.
Không, tôi không hiểu mọi người mấy. न-ह-,--ला अज-न-प-र्ण-ण---ो-ां----ो-ण- -म-- --ह-. ना__ म_ अ__ पू____ लो__ बो__ स___ ना__ न-ह-, म-ा अ-ू- प-र-ण-ण- ल-क-ं-े ब-ल-े स-ज- न-ह-. ------------------------------------------------ नाही, मला अजून पूर्णपणे लोकांचे बोलणे समजत नाही. 0
Śi--a-a Ś______ Ś-k-a-a ------- Śikṣaka
Bạn gái म-त्--ण मै___ म-त-र-ण ------- मैत्रीण 0
Śik---a Ś______ Ś-k-a-a ------- Śikṣaka
Bạn có bạn gái không? आ--्-ा---ए-ा-ी--ै----ण --- का? आ____ ए__ मै___ आ_ का_ आ-ल-य-ल- ए-ा-ी म-त-र-ण आ-े क-? ------------------------------ आपल्याला एखादी मैत्रीण आहे का? 0
Ś-k--ka Ś______ Ś-k-a-a ------- Śikṣaka
Vâng, tôi có. हो--मला -- ---्री--आहे. हो_ म_ ए_ मै___ आ__ ह-, म-ा ए- म-त-र-ण आ-े- ----------------------- हो, मला एक मैत्रीण आहे. 0
ś---a-a --y--bōl--ā-a--ē -p-l-ā-ā s-m--a-ē--ā? ś______ k___ b_______ t_ ā_______ s_______ k__ ś-k-a-a k-y- b-l-t-t- t- ā-a-y-l- s-m-j-t- k-? ---------------------------------------------- śikṣaka kāya bōlatāta tē āpalyālā samajatē kā?
Con gái मुल-ी मु__ म-ल-ी ----- मुलगी 0
ś-kṣak- -ā-a-bō--tā---t- --a-y--ā -amajat----? ś______ k___ b_______ t_ ā_______ s_______ k__ ś-k-a-a k-y- b-l-t-t- t- ā-a-y-l- s-m-j-t- k-? ---------------------------------------------- śikṣaka kāya bōlatāta tē āpalyālā samajatē kā?
Bạn có con gái không? आप--याला --लगी-आ-े--ा? आ____ मु__ आ_ का_ आ-ल-य-ल- म-ल-ी आ-े क-? ---------------------- आपल्याला मुलगी आहे का? 0
śik--ka -----b---t--- tē-āpa---lā-sama---- -ā? ś______ k___ b_______ t_ ā_______ s_______ k__ ś-k-a-a k-y- b-l-t-t- t- ā-a-y-l- s-m-j-t- k-? ---------------------------------------------- śikṣaka kāya bōlatāta tē āpalyālā samajatē kā?
Không, tôi không có. न-ह-, -ल- मु-ग---ा-ी. ना__ म_ मु__ ना__ न-ह-, म-ा म-ल-ी न-ह-. --------------------- नाही, मला मुलगी नाही. 0
Hō- T- --ya-śi---a---- tē--alā -----l- --majat-. H__ T_ k___ ś_________ t_ m___ c______ s________ H-! T- k-y- ś-k-v-t-t- t- m-l- c-ṅ-a-ē s-m-j-t-. ------------------------------------------------ Hō! Tē kāya śikavatāta tē malā cāṅgalē samajatē.

Người khiếm thị xử lý lời nói hiệu quả hơn

Những người không thể nhìn thường nghe tốt hơn. Nhờ vậy họ có thể sống dễ dàng hơn. Nhưng người khiếm thị cũng có thể xử lý lời nói tốt hơn! Nhiều nghiên cứu khoa học đã đi đến kết luận này. Các nhà nghiên cứu đã cho các đối tượng nghe băng đĩa. Tốc độ nói đã được tua nhanh đáng kể. Mặc dù vậy, các đối tượng thử nghiệm khiếm thị này vẫn hiểu được các bản ghi âm. Các đối tượng là người bình thường thì hầu như không hiểu được. Tốc lệ nói đó quá nhanh đối với họ. Một thí nghiệm khác cho kết quả tương tự. Các đối tượng thí nghiệm nhìn thấy và khiếm thị được nghe câu khác nhau. Một phần của mỗi câu được bịa ra. Từ cuối cùng được thay thế bằng một từ vô nghĩa. Các đối tượng thử nghiệm phải đánh giá các câu. Họ phải quyết định xem câu đó có nghĩa hay không. Trong khi họ làm thí nghiệm, bộ não của họ đã được phân tích. Các nhà nghiên cứu đo các sóng não nhất định. Bằng cách đó, họ có thể biết não giải quyết vấn đề ở tốc độ nào. Ở các đối tượng khiếm thị, có một tín hiệu xuất hiện rất nhanh chóng. Tín hiệu này cho thấy họ đã xử lý được câu. Còn ở các đối tượng nhìn được, tín hiệu này xuất hiện muộn hơn nhiều. Ta vẫn chưa biết tại sao người khiếm thị xử lý lời nói hiệu quả hơn. Tuy nhiên, các nhà khoa học có một giả thuyết. Họ tin rằng bộ não của họ sử dụng một vùng não đặc biệt mạnh mẽ. Đây là khu vực mà người bình thường xử lý các tác nhân thị giác. Với người khiếm thị, khu vực này không được sử dụng để nhìn. Vì vậy, nó ‘sẵn sàng’ cho các nhiệm vụ khác. Vì lý do này, người khiếm thị có khả năng xử lý lời nói tốt hơn..