Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Phủ định 1   »   uk заперечення 1

64 [Sáu mươi bốn]

Phủ định 1

Phủ định 1

64 [шістдесят чотири]

64 [shistdesyat chotyry]

заперечення 1

zaperechennya 1

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Ukraina Chơi Thêm
Tôi không hiểu từ này. Я не-р-з-м-ю ц---о -ло--. Я н_ р______ ц____ с_____ Я н- р-з-м-ю ц-о-о с-о-а- ------------------------- Я не розумію цього слова. 0
z-pe-e--e-n-a 1 z____________ 1 z-p-r-c-e-n-a 1 --------------- zaperechennya 1
Tôi không hiểu câu này. Я ----о---і- ц-ог- -е-е-н-. Я н_ р______ ц____ р_______ Я н- р-з-м-ю ц-о-о р-ч-н-я- --------------------------- Я не розумію цього речення. 0
za---ech--n---1 z____________ 1 z-p-r-c-e-n-a 1 --------------- zaperechennya 1
Tôi không hiểu ý nghĩa này. Я--е-розумію--що -е -зн-ч-є. Я н_ р_______ щ_ ц_ о_______ Я н- р-з-м-ю- щ- ц- о-н-ч-є- ---------------------------- Я не розумію, що це означає. 0
YA n- r-z---y---------slova. Y_ n_ r_______ t_____ s_____ Y- n- r-z-m-y- t-ʹ-h- s-o-a- ---------------------------- YA ne rozumiyu tsʹoho slova.
Thầy giáo Вчи---ь В______ В-и-е-ь ------- Вчитель 0
YA--e-roz-m----t-ʹo-- slo-a. Y_ n_ r_______ t_____ s_____ Y- n- r-z-m-y- t-ʹ-h- s-o-a- ---------------------------- YA ne rozumiyu tsʹoho slova.
Bạn hiểu thầy giáo không? В--ро-----т- -ч---л-? В_ р________ в_______ В- р-з-м-є-е в-и-е-я- --------------------- Ви розумієте вчителя? 0
YA--e ----mi-u-ts--------va. Y_ n_ r_______ t_____ s_____ Y- n- r-z-m-y- t-ʹ-h- s-o-a- ---------------------------- YA ne rozumiyu tsʹoho slova.
Vâng, tôi hiểu thầy ấy tốt. Так----йог--д-б-е ро--м--. Т___ я й___ д____ р_______ Т-к- я й-г- д-б-е р-з-м-ю- -------------------------- Так, я його добре розумію. 0
YA--e --zum--u--sʹ-ho -e-he-ny-. Y_ n_ r_______ t_____ r_________ Y- n- r-z-m-y- t-ʹ-h- r-c-e-n-a- -------------------------------- YA ne rozumiyu tsʹoho rechennya.
Cô giáo В-и-ел-ка В________ В-и-е-ь-а --------- Вчителька 0
YA n--ro--miy-----o----ec-enn-a. Y_ n_ r_______ t_____ r_________ Y- n- r-z-m-y- t-ʹ-h- r-c-e-n-a- -------------------------------- YA ne rozumiyu tsʹoho rechennya.
Bạn hiểu cô giáo không? В- -озумієте--ч------у? В_ р________ в_________ В- р-з-м-є-е в-и-е-ь-у- ----------------------- Ви розумієте вчительку? 0
Y- -- r-z------ts-o-- -ec-e-n-a. Y_ n_ r_______ t_____ r_________ Y- n- r-z-m-y- t-ʹ-h- r-c-e-n-a- -------------------------------- YA ne rozumiyu tsʹoho rechennya.
Vâng, tôi hiểu cô ấy tốt. Т--,-- її--об-е--------. Т___ я ї_ д____ р_______ Т-к- я ї- д-б-е р-з-м-ю- ------------------------ Так, я її добре розумію. 0
Y---e r-zum-y-, --cho-t-- -z----a--. Y_ n_ r________ s____ t__ o_________ Y- n- r-z-m-y-, s-c-o t-e o-n-c-a-e- ------------------------------------ YA ne rozumiyu, shcho tse oznachaye.
Mọi người Л--и Л___ Л-д- ---- Люди 0
YA -- rozu---u,-sh--o--se ------a-e. Y_ n_ r________ s____ t__ o_________ Y- n- r-z-m-y-, s-c-o t-e o-n-c-a-e- ------------------------------------ YA ne rozumiyu, shcho tse oznachaye.
Bạn hiểu mọi người không? В--розумі-т--лю---? В_ р________ л_____ В- р-з-м-є-е л-д-й- ------------------- Ви розумієте людей? 0
YA n--ro----yu, -h-ho t-e-oz-a-ha-e. Y_ n_ r________ s____ t__ o_________ Y- n- r-z-m-y-, s-c-o t-e o-n-c-a-e- ------------------------------------ YA ne rozumiyu, shcho tse oznachaye.
Không, tôi không hiểu mọi người mấy. Ні, я -х-н- -у---до--е-р-з---ю. Н__ я ї_ н_ д___ д____ р_______ Н-, я ї- н- д-ж- д-б-е р-з-м-ю- ------------------------------- Ні, я їх не дуже добре розумію. 0
V-h---lʹ V_______ V-h-t-l- -------- Vchytelʹ
Bạn gái Подр-га П______ П-д-у-а ------- Подруга 0
Vchyt--ʹ V_______ V-h-t-l- -------- Vchytelʹ
Bạn có bạn gái không? В--ма--е-п--р-г-? В_ м____ п_______ В- м-є-е п-д-у-у- ----------------- Ви маєте подругу? 0
Vc--t-lʹ V_______ V-h-t-l- -------- Vchytelʹ
Vâng, tôi có. Так- --ю. Т___ м___ Т-к- м-ю- --------- Так, маю. 0
Vy-r--u---e-e---h--ely-? V_ r_________ v_________ V- r-z-m-y-t- v-h-t-l-a- ------------------------ Vy rozumiyete vchytelya?
Con gái Д---а Д____ Д-ч-а ----- Дочка 0
V- -oz-mi---e v--yt----? V_ r_________ v_________ V- r-z-m-y-t- v-h-t-l-a- ------------------------ Vy rozumiyete vchytelya?
Bạn có con gái không? Ви----те -о--у? В_ м____ д_____ В- м-є-е д-ч-у- --------------- Ви маєте дочку? 0
V- r-z--i--te -ch-tel--? V_ r_________ v_________ V- r-z-m-y-t- v-h-t-l-a- ------------------------ Vy rozumiyete vchytelya?
Không, tôi không có. Н-- ----аю. Н__ н_ м___ Н-, н- м-ю- ----------- Ні, не маю. 0
T----y- y-oh- dobr- r-zumi-u. T___ y_ y̆___ d____ r________ T-k- y- y-o-o d-b-e r-z-m-y-. ----------------------------- Tak, ya y̆oho dobre rozumiyu.

Người khiếm thị xử lý lời nói hiệu quả hơn

Những người không thể nhìn thường nghe tốt hơn. Nhờ vậy họ có thể sống dễ dàng hơn. Nhưng người khiếm thị cũng có thể xử lý lời nói tốt hơn! Nhiều nghiên cứu khoa học đã đi đến kết luận này. Các nhà nghiên cứu đã cho các đối tượng nghe băng đĩa. Tốc độ nói đã được tua nhanh đáng kể. Mặc dù vậy, các đối tượng thử nghiệm khiếm thị này vẫn hiểu được các bản ghi âm. Các đối tượng là người bình thường thì hầu như không hiểu được. Tốc lệ nói đó quá nhanh đối với họ. Một thí nghiệm khác cho kết quả tương tự. Các đối tượng thí nghiệm nhìn thấy và khiếm thị được nghe câu khác nhau. Một phần của mỗi câu được bịa ra. Từ cuối cùng được thay thế bằng một từ vô nghĩa. Các đối tượng thử nghiệm phải đánh giá các câu. Họ phải quyết định xem câu đó có nghĩa hay không. Trong khi họ làm thí nghiệm, bộ não của họ đã được phân tích. Các nhà nghiên cứu đo các sóng não nhất định. Bằng cách đó, họ có thể biết não giải quyết vấn đề ở tốc độ nào. Ở các đối tượng khiếm thị, có một tín hiệu xuất hiện rất nhanh chóng. Tín hiệu này cho thấy họ đã xử lý được câu. Còn ở các đối tượng nhìn được, tín hiệu này xuất hiện muộn hơn nhiều. Ta vẫn chưa biết tại sao người khiếm thị xử lý lời nói hiệu quả hơn. Tuy nhiên, các nhà khoa học có một giả thuyết. Họ tin rằng bộ não của họ sử dụng một vùng não đặc biệt mạnh mẽ. Đây là khu vực mà người bình thường xử lý các tác nhân thị giác. Với người khiếm thị, khu vực này không được sử dụng để nhìn. Vì vậy, nó ‘sẵn sàng’ cho các nhiệm vụ khác. Vì lý do này, người khiếm thị có khả năng xử lý lời nói tốt hơn..