Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Biện hộ cái gì đó 1   »   ad Зыгорэм ишъхьаусыгъохэр къэгъэлъэгъон 1

75 [Bảy mươi lăm]

Biện hộ cái gì đó 1

Biện hộ cái gì đó 1

75 [тIокIищрэ пшIыкIутфырэ]

75 [tIokIishhrje pshIykIutfyrje]

Зыгорэм ишъхьаусыгъохэр къэгъэлъэгъон 1

Zygorjem ishh'ausygohjer kjegjeljegon 1

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Adygea Chơi Thêm
Tại sao bạn không đến? С-------к--зк---ы-----ыр? С___ ш___________________ С-д- ш-у-ъ-з-I-м-к-о-т-р- ------------------------- Сыда шъукъызкIэмыкIощтыр? 0
Syd--s-------j-m---oshht-r? S___ s_____________________ S-d- s-u-y-k-j-m-k-o-h-t-r- --------------------------- Syda shukyzkIjemykIoshhtyr?
Thời tiết xấu quá. Ом ---т-т Iа-. О_ и_____ I___ О- и-ы-е- I-е- -------------- Ом изытет Iае. 0
Syd- --uk-zkIj-my-I-s-----? S___ s_____________________ S-d- s-u-y-k-j-m-k-o-h-t-r- --------------------------- Syda shukyzkIjemykIoshhtyr?
Tôi không đến, bởi vì thời tiết xấu quá. Сэ ---ъэк--щтэп,-сы-а----мэ -- -зыте- I-е дэ-. С_ с____________ с___ п____ о_ и_____ I__ д___ С- с-к-э-I-щ-э-, с-д- п-о-э о- и-ы-е- I-е д-д- ---------------------------------------------- Сэ сыкъэкIощтэп, сыда пIомэ ом изытет Iэе дэд. 0
Syd- -hu-y---jemy-Ioshh-yr? S___ s_____________________ S-d- s-u-y-k-j-m-k-o-h-t-r- --------------------------- Syda shukyzkIjemykIoshhtyr?
Tại sao anh ấy không đến? Сы-а -- -х-у-ъ---ъ- к---ы-Iэмык----ыр. С___ а_ (__________ к_________________ С-д- а- (-ъ-л-ф-г-) к-ы-ы-I-м-к-о-т-р- -------------------------------------- Сыда ар (хъулъфыгъ) къызыкIэмыкIощтыр. 0
O--iz-tet--a-. O_ i_____ I___ O- i-y-e- I-e- -------------- Om izytet Iae.
Anh ấy đã không được mời. А- ---улъф-----къы-а--эблэ-ъ-гъэ-. А_ (__________ к__________________ А- (-ъ-л-ф-г-) к-ы-а-ъ-б-э-ъ-г-э-. ---------------------------------- Ар (хъулъфыгъ) къырагъэблэгъагъэп. 0
Om i-y--- ---. O_ i_____ I___ O- i-y-e- I-e- -------------- Om izytet Iae.
Anh ấy không đến, bởi vì anh ấy đã không được mời. Ар-(-ъу-ъ---ъ) -ъэк--щ-эп----д--п-омэ ар -ъыр--ъ-бл--ъ----п. А_ (__________ к__________ с___ п____ а_ к__________________ А- (-ъ-л-ф-г-) к-э-I-щ-э-, с-д- п-о-э а- к-ы-а-ъ-б-э-ъ-г-э-. ------------------------------------------------------------ Ар (хъулъфыгъ) къэкIощтэп, сыда пIомэ ар къырагъэблэгъагъэп. 0
Om-izy--t-Iae. O_ i_____ I___ O- i-y-e- I-e- -------------- Om izytet Iae.
Tại sao bạn không đến? Сыд----укъы-ы-Iэ---Iо--ыр? С___ о у__________________ С-д- о у-ъ-з-к-э-ы-I-щ-ы-? -------------------------- Сыда о укъызыкIэмыкIощтыр? 0
Sje----j--Ioshht--p--syd--p-om-e -m izy--- --ee-----. S__ s_______________ s___ p_____ o_ i_____ I___ d____ S-e s-k-e-I-s-h-j-p- s-d- p-o-j- o- i-y-e- I-e- d-e-. ----------------------------------------------------- Sje sykjekIoshhtjep, syda pIomje om izytet Ijee djed.
Tôi không có thời gian. С- --х--э---Iэ-. С_ у_____ с_____ С- у-х-т- с-I-п- ---------------- Сэ уахътэ сиIэп. 0
S-- -ykje--o----j--, syd- -I---- o---zyt-- -j----j-d. S__ s_______________ s___ p_____ o_ i_____ I___ d____ S-e s-k-e-I-s-h-j-p- s-d- p-o-j- o- i-y-e- I-e- d-e-. ----------------------------------------------------- Sje sykjekIoshhtjep, syda pIomje om izytet Ijee djed.
Tôi không đến, bởi vì tôi không có thời gian. С- сы-ъ---ощт-п- -ыда-пIо-э-у--ътэ -и--п. С_ с____________ с___ п____ у_____ с_____ С- с-к-э-I-щ-э-, с-д- п-о-э у-х-т- с-I-п- ----------------------------------------- Сэ сыкъэкIощтэп, сыда пIомэ уахътэ сиIэп. 0
S---sykj---oshht---,---da p-o-je-o---zy--t -j----j--. S__ s_______________ s___ p_____ o_ i_____ I___ d____ S-e s-k-e-I-s-h-j-p- s-d- p-o-j- o- i-y-e- I-e- d-e-. ----------------------------------------------------- Sje sykjekIoshhtjep, syda pIomje om izytet Ijee djed.
Tại sao bạn không ở lại? С--а -к--зы-Iэмын-щ---? С___ у_________________ С-д- у-ъ-з-к-э-ы-э-т-р- ----------------------- Сыда укъызыкIэмынэщтыр? 0
Syda-ar-(---fyg) --zy---e--kI--hhty-. S___ a_ (_______ k___________________ S-d- a- (-u-f-g- k-z-k-j-m-k-o-h-t-r- ------------------------------------- Syda ar (hulfyg) kyzykIjemykIoshhtyr.
Tôi còn phải làm việc nữa. С------- -оф---Iэн -ае. С_ д____ I__ с____ ф___ С- д-ы-и I-ф с-I-н ф-е- ----------------------- Сэ джыри Iоф сшIэн фае. 0
Sy-a ar---ulf-g- -y-y-I---ykI--h-t-r. S___ a_ (_______ k___________________ S-d- a- (-u-f-g- k-z-k-j-m-k-o-h-t-r- ------------------------------------- Syda ar (hulfyg) kyzykIjemykIoshhtyr.
Tôi không ở lại, bởi vì tôi còn phải làm việc nữa. Сэ--ыкъан-рэ-- ---- ---------ри--о- -ш-э- --е. С_ с__________ с___ п____ д____ I__ с____ ф___ С- с-к-а-э-э-, с-д- п-о-э д-ы-и I-ф с-I-н ф-е- ---------------------------------------------- Сэ сыкъанэрэп, сыда пIомэ джыри Iоф сшIэн фае. 0
S--- ------l-yg)--yz-k-j-m-k-o--h---. S___ a_ (_______ k___________________ S-d- a- (-u-f-g- k-z-k-j-m-k-o-h-t-r- ------------------------------------- Syda ar (hulfyg) kyzykIjemykIoshhtyr.
Tại sao bạn đi rồi? С----ъузыкI-жьэжь-р-р? С__ ш_________________ С-д ш-у-ы-I-ж-э-ь-р-р- ---------------------- Сыд шъузыкIежьэжьырэр? 0
Ar-(hu-fy-) -y---j--lj-ga---p. A_ (_______ k_________________ A- (-u-f-g- k-r-g-e-l-e-a-j-p- ------------------------------ Ar (hulfyg) kyragjebljegagjep.
Tôi mệt. С----п-ъыг-. С_ с________ С- с-п-ъ-г-. ------------ Сэ сыпшъыгъ. 0
Ar---ulfyg- k--a--ebl---ag--p. A_ (_______ k_________________ A- (-u-f-g- k-r-g-e-l-e-a-j-p- ------------------------------ Ar (hulfyg) kyragjebljegagjep.
Tôi đi, bởi vì tôi mệt. С-з--I---э-ьы--- -ып----ъэ-ъ--р-. С_______________ с__________ а___ С-з-к-е-ь-ж-ы-э- с-п-ъ-г-э-ъ а-ы- --------------------------------- СызыкIежьэжьырэр сыпшъыгъэшъ ары. 0
A- --ul--g----ra--eblje--gje-. A_ (_______ k_________________ A- (-u-f-g- k-r-g-e-l-e-a-j-p- ------------------------------ Ar (hulfyg) kyragjebljegagjep.
Tại sao bạn đi rồi? С-д шъу-ы-I-ж--ж--гъэр? С__ ш__________________ С-д ш-у-ы-I-ж-э-ь-г-э-? ----------------------- Сыд шъузыкIежьэжьыгъэр? 0
A- (h--f--) --ek-os-htjep,-s-d- -I--je-ar ---agj------a-j-p. A_ (_______ k_____________ s___ p_____ a_ k_________________ A- (-u-f-g- k-e-I-s-h-j-p- s-d- p-o-j- a- k-r-g-e-l-e-a-j-p- ------------------------------------------------------------ Ar (hulfyg) kjekIoshhtjep, syda pIomje ar kyragjebljegagjep.
Đã muộn / trễ rồi. КI--- ---г--. К____ х______ К-а-э х-у-ъ-. ------------- КIасэ хъугъэ. 0
Ar--hu-f--) k--kI---ht-----syd---Iomje-a---yr-gj-blj--a-je-. A_ (_______ k_____________ s___ p_____ a_ k_________________ A- (-u-f-g- k-e-I-s-h-j-p- s-d- p-o-j- a- k-r-g-e-l-e-a-j-p- ------------------------------------------------------------ Ar (hulfyg) kjekIoshhtjep, syda pIomje ar kyragjebljegagjep.
Tôi đi, bởi vì đã muộn / trễ rồi. С-з--Iежь-жьыгъ----I-с- --уг---- -р-. С________________ к____ х_______ а___ С-з-к-е-ь-ж-ы-ъ-р к-а-э х-у-ъ-ш- а-ы- ------------------------------------- СызыкIежьэжьыгъэр кIасэ хъугъэшъ ары. 0
Ar-(------) -j--Ioshh----,--y-------je ar k-rag------g--j--. A_ (_______ k_____________ s___ p_____ a_ k_________________ A- (-u-f-g- k-e-I-s-h-j-p- s-d- p-o-j- a- k-r-g-e-l-e-a-j-p- ------------------------------------------------------------ Ar (hulfyg) kjekIoshhtjep, syda pIomje ar kyragjebljegagjep.

Ngôn ngữ mẹ đẻ = cảm xúc, ngoại ngữ = hợp lý?

Khi học ngoại ngữ, chúng ta kích thích não bộ của mình. Tư duy của chúng ta thay đổi thông qua học tập. Chúng ta trở nên sáng tạo và linh hoạt hơn. Những người đa ngôn ngữ có khả năng tư duy tốt hơn. Bộ nhớ được rèn luyện trong quá trình học tập. Càng học nhiều, bộ não càng hoạt động tốt hơn. Người biết nhiều ngôn ngữ cũng học những thứ khác nhanh hơn. Anh ta có thể tập trung suy nghĩ sâu hơn về một chủ đề. Kết quả là, anh ta giải quyết vấn đề nhanh hơn. Nhữn người đa ngôn ngữ cũng quyết đoán hơn. Nhưng việc họ đưa ra quyết định như thế nào cũng phụ thuộc vào ngôn ngữ. Việc chúng ta tư duy bằng ngôn ngữ nào cũng ảnh hưởng đến quyết định của chúng ta. Các nhà tâm lý học đã kiểm tra nhiều đối tượng thử nghiệm trong một nghiên cứu. Tất cả các đối tượng đều biết song ngữ. Ngoài tiếng mẹ đẻ, họ còn nói một ngôn ngữ khác. Các đối tượng thử nghiệm phải trả lời một câu hỏi. Câu hỏi đặt ra là cần giải pháp cho một vấn đề. Trong quá trình kiểm tra, các đối tượng thử nghiệm phải lựa chọn một trong hai đáp án. Một trong hai đáp án đó có nhiều rủi ro hơn hẳn so với đáp án còn lại. Các đối tượng thử nghiệm phải trả lời các câu hỏi bằng cả hai ngôn ngữ. Và câu trả lời của họ thay đổi khi thay đổi ngôn ngữ! Với ngôn ngữ mẹ đẻ, các đối tượng thử nghiệm đã chọn đáp án rủi ro. Nhưng trong ngoại ngữ, họ quyết định lựa chọn đáp án an toàn hơn. Sau thí nghiệm này, các đối tượng thử nghiệm đã phải đặt cược. Ở đây cũng có sự khác biệt rõ ràng. Khi sử dụng một ngôn ngữ nước ngoài, họ đã khôn ngoan hơn. Các nhà nghiên cứu cho rằng chúng ta tập trung hơn khi sử dụng tiếng nước ngoài. Do vậy, chúng ta quyết định không theo cảm xúc, mà là theo lý chí ...