Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Tính từ 1   »   fa ‫صفت ها 1‬

78 [Bảy mươi tám]

Tính từ 1

Tính từ 1

‫78 [هفتاد و هشت]‬

78 [haftâd-o-hasht]

‫صفت ها 1‬

‫seft haa 1‬‬‬

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Ba Tư Chơi Thêm
Một bà già ‫---خا-م پیر‬ ‫__ خ___ پ___ ‫-ک خ-ن- پ-ر- ------------- ‫یک خانم پیر‬ 0
‫y-- ------m p-r‬‬‬ ‫___ k______ p_____ ‫-e- k-a-n-m p-r-‬- ------------------- ‫yek khaanom pir‬‬‬
Một người phụ nữ to béo / mập ‫یک-خ--- -اق‬ ‫__ خ___ چ___ ‫-ک خ-ن- چ-ق- ------------- ‫یک خانم چاق‬ 0
‫yek k--anom---aagh-‬‬ ‫___ k______ c________ ‫-e- k-a-n-m c-a-g-‬-‬ ---------------------- ‫yek khaanom chaagh‬‬‬
Một người phụ nữ tò mò ‫-ک-خا-م--ضو--(کنج-ا--‬ ‫__ خ___ ف___ (________ ‫-ک خ-ن- ف-و- (-ن-ک-و-‬ ----------------------- ‫یک خانم فضول (کنجکاو)‬ 0
‫ye--kh----m -o-ool--ko----a--‬‬‬ ‫___ k______ f_____ (____________ ‫-e- k-a-n-m f-z-o- (-o-j-a-v-‬-‬ --------------------------------- ‫yek khaanom fozool (konjkaav)‬‬‬
Một chiếc xe mới ‫---خو---ی-ن-‬ ‫__ خ_____ ن__ ‫-ک خ-د-و- ن-‬ -------------- ‫یک خودروی نو‬ 0
‫ye- khod-----no‬-‬ ‫___ k_______ n____ ‫-e- k-o-r-o- n-‬-‬ ------------------- ‫yek khodrooi no‬‬‬
Một chiếc xe nhanh ‫-- -ودر-ی-پرس-ع-‬ ‫__ خ_____ پ______ ‫-ک خ-د-و- پ-س-ع-‬ ------------------ ‫یک خودروی پرسرعت‬ 0
‫-e- -h-----i-pors--a-‬-‬ ‫___ k_______ p__________ ‫-e- k-o-r-o- p-r-o-a-‬-‬ ------------------------- ‫yek khodrooi porsorat‬‬‬
Một chiếc xe thoải mái ‫یک---د-وی --حت‬ ‫__ خ_____ ر____ ‫-ک خ-د-و- ر-ح-‬ ---------------- ‫یک خودروی راحت‬ 0
‫y---khod-ooi-r--h---‬‬ ‫___ k_______ r________ ‫-e- k-o-r-o- r-a-a-‬-‬ ----------------------- ‫yek khodrooi raahat‬‬‬
Một chiếc váy màu xanh nước biển ‫ی- -ب-- -بی‬ ‫__ ل___ آ___ ‫-ک ل-ا- آ-ی- ------------- ‫یک لباس آبی‬ 0
‫--- -e--as ---i‬‬‬ ‫___ l_____ a______ ‫-e- l-b-a- a-b-‬-‬ ------------------- ‫yek lebaas aabi‬‬‬
Một chiếc váy màu đỏ ‫-ک لباس--رمز‬ ‫__ ل___ ق____ ‫-ک ل-ا- ق-م-‬ -------------- ‫یک لباس قرمز‬ 0
‫y-k -e-a-s-g-er--z‬‬‬ ‫___ l_____ g_________ ‫-e- l-b-a- g-e-m-z-‬- ---------------------- ‫yek lebaas ghermez‬‬‬
Một chiếc váy màu xanh lá cây ‫ی--ل-اس --ز‬ ‫__ ل___ س___ ‫-ک ل-ا- س-ز- ------------- ‫یک لباس سبز‬ 0
‫-e------as----z-‬‬ ‫___ l_____ s______ ‫-e- l-b-a- s-b-‬-‬ ------------------- ‫yek lebaas sabz‬‬‬
Một cái túi màu đen ‫---ک-ف-----‬ ‫__ ک__ س____ ‫-ک ک-ف س-ا-‬ ------------- ‫یک کیف سیاه‬ 0
‫-ek---f -ia--‬-‬ ‫___ k__ s_______ ‫-e- k-f s-a-h-‬- ----------------- ‫yek kif siaah‬‬‬
Một cái túi màu nâu ‫یک ک----هوه ای‬ ‫__ ک__ ق___ ا__ ‫-ک ک-ف ق-و- ا-‬ ---------------- ‫یک کیف قهوه ای‬ 0
‫-e- -i- g-a-v-h -e-‬‬ ‫___ k__ g______ e____ ‫-e- k-f g-a-v-h e-‬-‬ ---------------------- ‫yek kif ghahveh ee‬‬‬
Một cái túi màu trắng ‫-- ک-ف-س-ید‬ ‫__ ک__ س____ ‫-ک ک-ف س-ی-‬ ------------- ‫یک کیف سفید‬ 0
‫--- kif ----d‬‬‬ ‫___ k__ s_______ ‫-e- k-f s-f-d-‬- ----------------- ‫yek kif sefid‬‬‬
Những người tử tế ‫مر-- مهر-ا-‬ ‫____ م______ ‫-ر-م م-ر-ا-‬ ------------- ‫مردم مهربان‬ 0
‫m---om --h-ab-a-‬-‬ ‫______ m___________ ‫-a-d-m m-h-a-a-n-‬- -------------------- ‫mardom mehrabaan‬‬‬
Những người lịch sự ‫مردم -- --ب‬ ‫____ ب_ ا___ ‫-ر-م ب- ا-ب- ------------- ‫مردم با ادب‬ 0
‫m-rdo--------b‬‬‬ ‫______ b_ a______ ‫-a-d-m b- a-a-‬-‬ ------------------ ‫mardom ba adab‬‬‬
Những người thú vị ‫-رد- -ا-ب‬ ‫____ ج____ ‫-ر-م ج-ل-‬ ----------- ‫مردم جالب‬ 0
‫m----m-------‬-‬ ‫______ j________ ‫-a-d-m j-a-e-‬-‬ ----------------- ‫mardom jaaleb‬‬‬
Những đứa bé đáng yêu ‫بچه‌-ای-ن-ز--ن (--ست-----ن--‬ ‫______ ن_____ (____ د_______ ‫-چ-‌-ا- ن-ز-ی- (-و-ت د-ش-ن-)- ------------------------------ ‫بچه‌های نازنین (دوست داشتنی)‬ 0
‫---heh-ha-ye--aa----n -doos- -aas-ta--)--‬ ‫____________ n_______ (_____ d____________ ‫-a-h-h-h-a-e n-a-a-i- (-o-s- d-a-h-a-i-‬-‬ ------------------------------------------- ‫bacheh-haaye naazanin (doost daashtani)‬‬‬
Những đứa bé hư đốn ‫---‌--ی -- --ب--پر-و)‬ ‫______ ب_ ا__ (______ ‫-چ-‌-ا- ب- ا-ب (-ر-و-‬ ----------------------- ‫بچه‌های بی ادب (پررو)‬ 0
‫ba---------e--i --a- -p--roo)‬-‬ ‫____________ b_ a___ (__________ ‫-a-h-h-h-a-e b- a-a- (-o-r-o-‬-‬ --------------------------------- ‫bacheh-haaye bi adab (porroo)‬‬‬
Những đứa bé ngoan ngoãn ‫-چه-ه----و--- مؤدب‬ ‫______ خ__ و م____ ‫-چ-‌-ا- خ-ب و م-د-‬ -------------------- ‫بچه‌های خوب و مؤدب‬ 0
‫--c-eh-ha----kho-b va amؤ--‬-‬ ‫____________ k____ v_ a_______ ‫-a-h-h-h-a-e k-o-b v- a-ؤ-b-‬- ------------------------------- ‫bacheh-haaye khoob va amؤdb‬‬‬

Máy tính có thể tái tạo những từ đã nghe được

Từ lâu con người đã nuôi mộng đọc được suy nghĩ. Ai cũng muốn biết người khác đang nghĩ gì vào một thời điểm nào đó. Giấc mơ này vẫn chưa trở thành sự thật. Ngay cả với công nghệ hiện đại, chúng ta cũng không thể đọc được suy nghĩ. Những gì người khác nghĩ vẫn còn là một bí mật. Nhưng chúng ta có thể nhận ra những gì người khác nghe! Một thí nghiệm khoa học đã chứng minh điều này. Các nhà nghiên cứu đã thành công trong việc xây dựng lại các từ đã được nghe thấy. Để làm được thế, họ đã phân tích sóng não của các đối tượng thử nghiệm. Khi nghe thấy một cái gì đó, não của chúng ta sẽ được kích hoạt. Nó có để xử lý ngôn ngữ nghe được. Một mô hình hoạt động nhất định xuất hiện trong quá trình này. Người ta có thể ghi lại mô hình này bằng các điện cực. Và sau đó họ có thể xử lý tiếp mô hình được này! Họ có thể dùng máy tính để chuyển đổi nó thành một mô hình âm thanh. Từ đó họ có thể xác định được những từ đã nghe được. Nguyên tắc này có thể áp dụng với tất cả các từ. Mỗi từ chúng ta nghe được tạo ra một tín hiệu nhất định. Tín hiệu này luôn kết nối với âm thanh của từ. Vì vậy, nó ‘chỉ’ cần được dịch ra một tín hiệu âm thanh. Vì nếu bạn biết mô hình âm thanh, bạn sẽ biết chữ. Các đối tượng kiểm tra được cho nghe những từ có thật và những từ giả. Nghĩa là một vài từ không tồn tại. Dù vậy, họ vẫn có thể tái hiện những lời này. Họ có thể dùng máy tính để thể hiện những từ được hiểu. Cũng có thể làm cho chúng xuất hiện trên một màn hình máy tính. Bây giờ, các nhà nghiên cứu hy vọng họ sẽ sớm hiểu được các tín hiệu ngôn ngữ tốt hơn. Và họ vẫn tiếp tục nuôi giấc mộng đọc được suy nghĩ...