Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Tính từ 1   »   te విశేషణాలు 1

78 [Bảy mươi tám]

Tính từ 1

Tính từ 1

78 [డెబ్బై ఎనిమిది]

78 [Ḍebbai enimidi]

విశేషణాలు 1

Viśēṣaṇālu 1

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Telugu Chơi Thêm
Một bà già ఒక మ-----ఆవిడ ఒ_ ము__ ఆ__ ఒ- మ-స-ి ఆ-ి- ------------- ఒక ముసలి ఆవిడ 0
V---ṣ--ā-- 1 V_________ 1 V-ś-ṣ-ṇ-l- 1 ------------ Viśēṣaṇālu 1
Một người phụ nữ to béo / mập లా-ు--ఉ-్---- ఆ-ిడ లా_____ ఒ_ ఆ__ ల-వ-గ-ఉ-్- ఒ- ఆ-ి- ------------------ లావుగాఉన్న ఒక ఆవిడ 0
Viś-ṣaṇ--u 1 V_________ 1 V-ś-ṣ-ṇ-l- 1 ------------ Viśēṣaṇālu 1
Một người phụ nữ tò mò ఉ--స-కత-క-ి--- ఒక -వ-డ ఉ____ క___ ఒ_ ఆ__ ఉ-్-ు-త క-ి-ి- ఒ- ఆ-ి- ---------------------- ఉత్సుకత కలిగిన ఒక ఆవిడ 0
Oka -u---- -vi-a O__ m_____ ā____ O-a m-s-l- ā-i-a ---------------- Oka musali āviḍa
Một chiếc xe mới ఒ--క-త---కా-ు ఒ_ కొ__ కా_ ఒ- క-త-త క-ర- ------------- ఒక కొత్త కారు 0
O-a -usa-i āv-ḍa O__ m_____ ā____ O-a m-s-l- ā-i-a ---------------- Oka musali āviḍa
Một chiếc xe nhanh వే--గా--ెళ-ళ--ఒ---ారు వే__ వె__ ఒ_ కా_ వ-గ-గ- వ-ళ-ళ- ఒ- క-ర- --------------------- వేగంగా వెళ్ళే ఒక కారు 0
Oka--u-ali-āvi-a O__ m_____ ā____ O-a m-s-l- ā-i-a ---------------- Oka musali āviḍa
Một chiếc xe thoải mái స-కర్య--- -న్- ఒ--క-రు సౌ____ ఉ__ ఒ_ కా_ స-క-్-ం-ా ఉ-్- ఒ- క-ర- ---------------------- సౌకర్యంగా ఉన్న ఒక కారు 0
Lā---ā'--n---k- ā-i-a L__________ o__ ā____ L-v-g-'-n-a o-a ā-i-a --------------------- Lāvugā'unna oka āviḍa
Một chiếc váy màu xanh nước biển ఒక --లం-ర--ు ద---తులు ఒ_ నీ_ రం_ దు___ ఒ- న-ల- ర-గ- ద-స-త-ల- --------------------- ఒక నీలం రంగు దుస్తులు 0
U-suk-t--k-ligin----a-ā---a U_______ k_______ o__ ā____ U-s-k-t- k-l-g-n- o-a ā-i-a --------------------------- Utsukata kaligina oka āviḍa
Một chiếc váy màu đỏ ఒ--ఎ-ు-----గ- ద-స--ులు ఒ_ ఎ__ రం_ దు___ ఒ- ఎ-ు-ు ర-గ- ద-స-త-ల- ---------------------- ఒక ఎరుపు రంగు దుస్తులు 0
U-suka---k-l--in--o-a āv--a U_______ k_______ o__ ā____ U-s-k-t- k-l-g-n- o-a ā-i-a --------------------------- Utsukata kaligina oka āviḍa
Một chiếc váy màu xanh lá cây ఒ----ుప-్చ----ు---స్తులు ఒ_ ఆ____ రం_ దు___ ఒ- ఆ-ు-చ-చ ర-గ- ద-స-త-ల- ------------------------ ఒక ఆకుపచ్చ రంగు దుస్తులు 0
Uts-kat- k----i-a-oka--viḍa U_______ k_______ o__ ā____ U-s-k-t- k-l-g-n- o-a ā-i-a --------------------------- Utsukata kaligina oka āviḍa
Một cái túi màu đen ఒక -ల-ల స--ి ఒ_ న__ సం_ ఒ- న-్- స-చ- ------------ ఒక నల్ల సంచి 0
O-a k--t- --ru O__ k____ k___ O-a k-t-a k-r- -------------- Oka kotta kāru
Một cái túi màu nâu గోధుమరం-- -ల-ఒక-సంచి గో____ గ_ ఒ_ సం_ గ-ధ-మ-ం-ు గ- ఒ- స-చ- -------------------- గోధుమరంగు గల ఒక సంచి 0
Oka -ott- ---u O__ k____ k___ O-a k-t-a k-r- -------------- Oka kotta kāru
Một cái túi màu trắng ఒక---ల్ల--ంచి ఒ_ తె__ సం_ ఒ- త-ల-ల స-చ- ------------- ఒక తెల్ల సంచి 0
Ok- -o----k-ru O__ k____ k___ O-a k-t-a k-r- -------------- Oka kotta kāru
Những người tử tế మ------ుష-లు మం_ మ___ మ-చ- మ-ు-ు-ు ------------ మంచి మనుషులు 0
V--aṅgā ---ḷē--k- --ru V______ v____ o__ k___ V-g-ṅ-ā v-ḷ-ē o-a k-r- ---------------------- Vēgaṅgā veḷḷē oka kāru
Những người lịch sự వ--యం----ను-ు-ు వి____ మ___ వ-న-ం-ల మ-ు-ు-ు --------------- వినయంగల మనుషులు 0
Vēga--- ve--ē ok- k--u V______ v____ o__ k___ V-g-ṅ-ā v-ḷ-ē o-a k-r- ---------------------- Vēgaṅgā veḷḷē oka kāru
Những người thú vị మ-ో-ర--న-మ-ుష-లు మ_____ మ___ మ-ో-ర-ై- మ-ు-ు-ు ---------------- మనోహరమైన మనుషులు 0
Vēga-gā--eḷ-----a-kāru V______ v____ o__ k___ V-g-ṅ-ā v-ḷ-ē o-a k-r- ---------------------- Vēgaṅgā veḷḷē oka kāru
Những đứa bé đáng yêu ముద్దొ-్-- -----లు ము____ పి___ మ-ద-ద-చ-చ- ప-ల-ల-ు ------------------ ముద్దొచ్చే పిల్లలు 0
S--ka-yaṅgā --n- --- -ā-u S__________ u___ o__ k___ S-u-a-y-ṅ-ā u-n- o-a k-r- ------------------------- Saukaryaṅgā unna oka kāru
Những đứa bé hư đốn చ-ల-ప--ొ-్- -ిల--లు చి_____ పి___ చ-ల-ప-క-య-య ప-ల-ల-ు ------------------- చిలిపికొయ్య పిల్లలు 0
Sau--r-aṅ----nna o---k--u S__________ u___ o__ k___ S-u-a-y-ṅ-ā u-n- o-a k-r- ------------------------- Saukaryaṅgā unna oka kāru
Những đứa bé ngoan ngoãn సద్బ-ద-ధ--- ప-ల---ు స______ పి___ స-్-ు-్-ి-ల ప-ల-ల-ు ------------------- సద్బుద్ధిగల పిల్లలు 0
S-u-ar-aṅ-- -----ok--kā-u S__________ u___ o__ k___ S-u-a-y-ṅ-ā u-n- o-a k-r- ------------------------- Saukaryaṅgā unna oka kāru

Máy tính có thể tái tạo những từ đã nghe được

Từ lâu con người đã nuôi mộng đọc được suy nghĩ. Ai cũng muốn biết người khác đang nghĩ gì vào một thời điểm nào đó. Giấc mơ này vẫn chưa trở thành sự thật. Ngay cả với công nghệ hiện đại, chúng ta cũng không thể đọc được suy nghĩ. Những gì người khác nghĩ vẫn còn là một bí mật. Nhưng chúng ta có thể nhận ra những gì người khác nghe! Một thí nghiệm khoa học đã chứng minh điều này. Các nhà nghiên cứu đã thành công trong việc xây dựng lại các từ đã được nghe thấy. Để làm được thế, họ đã phân tích sóng não của các đối tượng thử nghiệm. Khi nghe thấy một cái gì đó, não của chúng ta sẽ được kích hoạt. Nó có để xử lý ngôn ngữ nghe được. Một mô hình hoạt động nhất định xuất hiện trong quá trình này. Người ta có thể ghi lại mô hình này bằng các điện cực. Và sau đó họ có thể xử lý tiếp mô hình được này! Họ có thể dùng máy tính để chuyển đổi nó thành một mô hình âm thanh. Từ đó họ có thể xác định được những từ đã nghe được. Nguyên tắc này có thể áp dụng với tất cả các từ. Mỗi từ chúng ta nghe được tạo ra một tín hiệu nhất định. Tín hiệu này luôn kết nối với âm thanh của từ. Vì vậy, nó ‘chỉ’ cần được dịch ra một tín hiệu âm thanh. Vì nếu bạn biết mô hình âm thanh, bạn sẽ biết chữ. Các đối tượng kiểm tra được cho nghe những từ có thật và những từ giả. Nghĩa là một vài từ không tồn tại. Dù vậy, họ vẫn có thể tái hiện những lời này. Họ có thể dùng máy tính để thể hiện những từ được hiểu. Cũng có thể làm cho chúng xuất hiện trên một màn hình máy tính. Bây giờ, các nhà nghiên cứu hy vọng họ sẽ sớm hiểu được các tín hiệu ngôn ngữ tốt hơn. Và họ vẫn tiếp tục nuôi giấc mộng đọc được suy nghĩ...