Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Câu hỏi – Quá khứ 1   »   ru Спрашивать – прошедшая форма 1

85 [Tám mươi lăm]

Câu hỏi – Quá khứ 1

Câu hỏi – Quá khứ 1

85 [восемьдесят пять]

85 [vosemʹdesyat pyatʹ]

Спрашивать – прошедшая форма 1

Sprashivatʹ – proshedshaya forma 1

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Nga Chơi Thêm
Bạn đã uống bao nhiêu rồi? С-----о -ы---пили? С______ В_ в______ С-о-ь-о В- в-п-л-? ------------------ Сколько Вы выпили? 0
S-rashivat------o-he-s------orm--1 S__________ – p___________ f____ 1 S-r-s-i-a-ʹ – p-o-h-d-h-y- f-r-a 1 ---------------------------------- Sprashivatʹ – proshedshaya forma 1
Bạn đã làm việc bao nhiêu rồi? Ско-ько ---про-аб-тали? С______ В_ п___________ С-о-ь-о В- п-о-а-о-а-и- ----------------------- Сколько Вы проработали? 0
S-ra-hiv--ʹ-– p-o-h-d-hay- f---- 1 S__________ – p___________ f____ 1 S-r-s-i-a-ʹ – p-o-h-d-h-y- f-r-a 1 ---------------------------------- Sprashivatʹ – proshedshaya forma 1
Bạn đã viết bao nhiêu rồi? С-о-ь-о-В--н-писали? С______ В_ н________ С-о-ь-о В- н-п-с-л-? -------------------- Сколько Вы написали? 0
S-----o -y v---l-? S______ V_ v______ S-o-ʹ-o V- v-p-l-? ------------------ Skolʹko Vy vypili?
Bạn đã ngủ như thế nào? Ка---ам-сп-л--ь? К__ В__ с_______ К-к В-м с-а-о-ь- ---------------- Как Вам спалось? 0
S-olʹ-o-V-----i--? S______ V_ v______ S-o-ʹ-o V- v-p-l-? ------------------ Skolʹko Vy vypili?
Bạn đã đỗ / đậu kỳ thi như thế nào? Как--ы-------эк-ам-н? К__ В_ с____ э_______ К-к В- с-а-и э-з-м-н- --------------------- Как Вы сдали экзамен? 0
S-olʹ-o--y-v-pi--? S______ V_ v______ S-o-ʹ-o V- v-p-l-? ------------------ Skolʹko Vy vypili?
Bạn đã tìm thấy đường như thế nào? К-к Вы-н-шли-д-р-гу? К__ В_ н____ д______ К-к В- н-ш-и д-р-г-? -------------------- Как Вы нашли дорогу? 0
Skolʹ---Vy p---a--t-li? S______ V_ p___________ S-o-ʹ-o V- p-o-a-o-a-i- ----------------------- Skolʹko Vy prorabotali?
Bạn đã nói với ai? С -ем -- ---г-в-ри-али? С к__ В_ р_____________ С к-м В- р-з-о-а-и-а-и- ----------------------- С кем Вы разговаривали? 0
S---ʹk- V- p--ra---al-? S______ V_ p___________ S-o-ʹ-o V- p-o-a-o-a-i- ----------------------- Skolʹko Vy prorabotali?
Bạn đã hẹn với ai? С-к-м -ы--ог---ри-ис-? С к__ В_ д____________ С к-м В- д-г-в-р-л-с-? ---------------------- С кем Вы договорились? 0
Sko-ʹk--Vy----r---tal-? S______ V_ p___________ S-o-ʹ-o V- p-o-a-o-a-i- ----------------------- Skolʹko Vy prorabotali?
Bạn đã tổ chức sinh nhật với ai? С--е- Вы-п--з--о-али--е-- --ждения? С к__ В_ п__________ д___ р________ С к-м В- п-а-д-о-а-и д-н- р-ж-е-и-? ----------------------------------- С кем Вы праздновали день рождения? 0
S---ʹko-Vy na---ali? S______ V_ n________ S-o-ʹ-o V- n-p-s-l-? -------------------- Skolʹko Vy napisali?
Bạn đã ở đâu? Г-------ыл-? Г__ В_ б____ Г-е В- б-л-? ------------ Где Вы были? 0
S---ʹ----- ---is--i? S______ V_ n________ S-o-ʹ-o V- n-p-s-l-? -------------------- Skolʹko Vy napisali?
Bạn đã sống ở đâu? Гд- Вы --ли? Г__ В_ ж____ Г-е В- ж-л-? ------------ Где Вы жили? 0
S-o-ʹ-o-----ap--a--? S______ V_ n________ S-o-ʹ-o V- n-p-s-l-? -------------------- Skolʹko Vy napisali?
Bạn đã làm việc ở đâu? Гд--Вы ра-ота--? Г__ В_ р________ Г-е В- р-б-т-л-? ---------------- Где Вы работали? 0
Ka---am s-alos-? K__ V__ s_______ K-k V-m s-a-o-ʹ- ---------------- Kak Vam spalosʹ?
Bạn đã khuyên cái gì? Ч-о В--п---вето-ал-? Ч__ В_ п____________ Ч-о В- п-с-в-т-в-л-? -------------------- Что Вы посоветовали? 0
K-k-V-- ----o--? K__ V__ s_______ K-k V-m s-a-o-ʹ- ---------------- Kak Vam spalosʹ?
Bạn đã ăn gì? Ч-о-Выс-е-и? Ч__ В_______ Ч-о В-с-е-и- ------------ Что Высъели? 0
K------ -p-los-? K__ V__ s_______ K-k V-m s-a-o-ʹ- ---------------- Kak Vam spalosʹ?
Bạn đã được biết những gì? Ч-о -- у--а--? Ч__ В_ у______ Ч-о В- у-н-л-? -------------- Что Вы узнали? 0
K-k ---sd-l--e-z----? K__ V_ s____ e_______ K-k V- s-a-i e-z-m-n- --------------------- Kak Vy sdali ekzamen?
Bạn đã lái xe nhanh như thế nào? Как --ст-о-В- ---л-? К__ б_____ В_ е_____ К-к б-с-р- В- е-а-и- -------------------- Как быстро Вы ехали? 0
K-- V- sdal--ekz--e-? K__ V_ s____ e_______ K-k V- s-a-i e-z-m-n- --------------------- Kak Vy sdali ekzamen?
Bạn đã bay bao lâu? Ка--д-лг- -- --тел-? К__ д____ В_ л______ К-к д-л-о В- л-т-л-? -------------------- Как долго Вы летели? 0
K----y-sd--i e-z-me-? K__ V_ s____ e_______ K-k V- s-a-i e-z-m-n- --------------------- Kak Vy sdali ekzamen?
Bạn đã nhảy cao bao nhiêu? Как -ы-о-о -ы п-ыг-ули? К__ в_____ В_ п________ К-к в-с-к- В- п-ы-н-л-? ----------------------- Как высоко Вы прыгнули? 0
K-- Vy na-----d--og-? K__ V_ n_____ d______ K-k V- n-s-l- d-r-g-? --------------------- Kak Vy nashli dorogu?

Ngôn ngữ châu Phi

Tại châu Phi, có rất nhiều ngôn ngữ khác nhau được sử dụng. Không châu lục nào khác có nhiều ngôn ngữ khác nhau như vậy. Sự đa dạng của ngôn ngữ Châu Phi thật ấn tượng. Theo ước tính, có khoảng 2.000 ngôn ngữ châu Phi. Tuy nhiên, tất cả các ngôn ngữ này không giống nhau! Ngược lại - chúng hoàn toàn khác nhau! Các ngôn ngữ của châu Phi thuộc về bốn hệ ngôn ngữ khác nhau. Một số ngôn ngữ châu Phi có đặc điểm có một không hai. Ví dụ, có những âm mà người nước ngoài không thể bắt chước. Địa giới không phải lúc nào cũng là ngữ giới ở châu Phi. Ở một số vùng, có rất nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ví dụ tại Tanzania, người ta sử dụng ngôn ngữ của cả bốn hệ ngôn ngữ. Ngôn ngữ Afrikaans (tiếng Hà Lan Mũi Đất) là một ngoại lệ trong số các ngôn ngữ châu Phi. Ngôn ngữ này ra đời trong thời kỳ thuộc địa. Tại thời điểm đó, mọi người từ các châu lục khác nhau gặp nhau. Họ đến từ châu Phi, châu Âu và châu Á. Từ đó sinh ra một ngôn ngữ mới. Afrikaans mang ảnh hưởng từ nhiều ngôn ngữ. Tuy nhiên nó có liên quan chặt chẽ nhất với tiếng Hà Lan. Ngày nay tiếng Afrikaans được nói ở Nam Phi và Namibia hơn bất cứ nơi nào khác. Ngôn ngữ châu Phi khác thường nhất là ngôn ngữ trống. Mỗi thông điệp, về lý thuyết có thể được gửi đi bằng tiếng trống. Các ngôn ngữ giao tiếp được bằng trống là các ngôn ngữ âm. Ý nghĩa của các từ hoặc âm tiết phụ thuộc vào độ cao của âm. Điều đó có nghĩa là tiếng trống phải bắt trước các âm này. Thậm chí trẻ em ở châu Phi cũng hiểu được ngôn ngữ trống. Và nó rất hiệu quả ... Người ta có thể nghe được ngôn ngữ trống từ cách xa 12 cây số!