Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Mệnh đề phụ với rằng 1   »   hy երկրորդական նախադասություններ "որ" ով 1

91 [Chín mươi mốt]

Mệnh đề phụ với rằng 1

Mệnh đề phụ với rằng 1

91 [իննսունմեկ]

91 [innsunmek]

երկրորդական նախադասություններ "որ" ով 1

yerkrordakan nakhadasut’yunner "vor" ov 1

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Armenia Chơi Thêm
Thời tiết ngày mai có thể tốt hơn. Վաղը եղա--կ----և---------: Վ___ ե______ ե___ կ_______ Վ-ղ- ե-ա-ա-ը ե-և- կ-ա-ա-ա- -------------------------- Վաղը եղանակը երևի կլավանա: 0
yer--o-d-k-n-n-k-adasu-’y--n--------;vo--q--t- ov 1 y___________ n________________ &______________ o_ 1 y-r-r-r-a-a- n-k-a-a-u-’-u-n-r &-u-t-v-r-q-o-; o- 1 --------------------------------------------------- yerkrordakan nakhadasut’yunner "vor" ov 1
Tại sao bạn biết? Դու- որտեղ-- -- գ-տ-ք: Դ___ ո______ դ_ գ_____ Դ-ւ- ո-տ-ղ-ց դ- գ-տ-ք- ---------------------- Դուք որտեղից դա գիտեք: 0
y-rkr----kan -a-had---t’yun--- &q-ot;-o-&q---- -- 1 y___________ n________________ &______________ o_ 1 y-r-r-r-a-a- n-k-a-a-u-’-u-n-r &-u-t-v-r-q-o-; o- 1 --------------------------------------------------- yerkrordakan nakhadasut’yunner "vor" ov 1
Tôi hy vọng rằng sẽ tốt hơn. Ես ---յս--ւնե-,-ո--կլա-անա: Ե_ հ____ ո_____ ո_ կ_______ Ե- հ-ւ-ս ո-ն-մ- ո- կ-ա-ա-ա- --------------------------- Ես հույս ունեմ, որ կլավանա: 0
V--h--y--ha-a---y-re-i--lav--a V____ y________ y_____ k______ V-g-y y-g-a-a-y y-r-v- k-a-a-a ------------------------------ Vaghy yeghanaky yerevi klavana
Anh ấy chắc chắn tới. Ն- --լ---է-ա-պ--մ--: Ն_ գ____ է ա________ Ն- գ-լ-ս է ա-պ-յ-ա-: -------------------- Նա գալիս է անպայման: 0
Vaghy---gh----- ---e-- k-a--na V____ y________ y_____ k______ V-g-y y-g-a-a-y y-r-v- k-a-a-a ------------------------------ Vaghy yeghanaky yerevi klavana
Chắc chắn không? Դա -աս--՞տ-է: Դ_ հ______ է_ Դ- հ-ս-ա-տ է- ------------- Դա հաստա՞տ է: 0
Vagh- y----n-ky-y--ev----av--a V____ y________ y_____ k______ V-g-y y-g-a-a-y y-r-v- k-a-a-a ------------------------------ Vaghy yeghanaky yerevi klavana
Tôi biết rằng anh ấy tới. Ե- -ի-ե-, ո------ալ-- է: Ե_ գ_____ ո_ ն_ գ____ է_ Ե- գ-տ-մ- ո- ն- գ-լ-ս է- ------------------------ Ես գիտեմ, որ նա գալիս է: 0
D--’ vo---gh-t-’ da-g-tek’ D___ v__________ d_ g_____ D-k- v-r-e-h-t-’ d- g-t-k- -------------------------- Duk’ vorteghits’ da gitek’
Anh ấy chắc chắn gọi điện thoại. Ն- -------րո-մ է---պայ-ա-: Ն_ զ__________ է ա________ Ն- զ-ն-ա-ա-ո-մ է ա-պ-յ-ա-: -------------------------- Նա զանգահարում է անպայման: 0
D-----or-eghi-s---a -i-e-’ D___ v__________ d_ g_____ D-k- v-r-e-h-t-’ d- g-t-k- -------------------------- Duk’ vorteghits’ da gitek’
Thật à? Իսկապ--ս: Ի________ Ի-կ-պ-՞-: --------- Իսկապե՞ս: 0
D-----ort--h--s- -- git-k’ D___ v__________ d_ g_____ D-k- v-r-e-h-t-’ d- g-t-k- -------------------------- Duk’ vorteghits’ da gitek’
Tôi tin rằng anh ấy gọi điện thoại. Ե---ար-ո-մ ե-,-ո--ն------ահ--ում--: Ե_ կ______ ե__ ո_ ն_ զ__________ է_ Ե- կ-ր-ո-մ ե-, ո- ն- զ-ն-ա-ա-ո-մ է- ----------------------------------- Ես կարծում եմ, որ նա զանգահարում է: 0
Y-s -u-s -n--, vor -lava-a Y__ h___ u____ v__ k______ Y-s h-y- u-e-, v-r k-a-a-a -------------------------- Yes huys unem, vor klavana
Rượu vang này chắc cũ rồi. Գ-նի--ի--ա-ես --- է: Գ____ ի______ հ__ է_ Գ-ն-ն ի-կ-պ-ս հ-ն է- -------------------- Գինին իսկապես հին է: 0
Ye- hu-s-u--m, --- --avana Y__ h___ u____ v__ k______ Y-s h-y- u-e-, v-r k-a-a-a -------------------------- Yes huys unem, vor klavana
Bạn biết chắc không? Դա հա---- գ--ե-ք: Դ_ հ_____ գ______ Դ- հ-ս-ա- գ-տ-՞-: ----------------- Դա հաստատ գիտե՞ք: 0
Y-s h-ys ---m, --- -lav-na Y__ h___ u____ v__ k______ Y-s h-y- u-e-, v-r k-a-a-a -------------------------- Yes huys unem, vor klavana
Tôi đoán rằng nó cũ rồi. Ե----սկա--ւ----- -- -ա հի- է: Ե_ կ________ ե__ ո_ դ_ հ__ է_ Ե- կ-ս-ա-ո-մ ե-, ո- դ- հ-ն է- ----------------------------- Ես կասկածում եմ, որ դա հին է: 0
Na--alis-e -----man N_ g____ e a_______ N- g-l-s e a-p-y-a- ------------------- Na galis e anpayman
Ông chủ chúng tôi trông đẹp trai. Մե- -ի-եկտոր----տ-լ-- տես-----ի: Մ__ դ________ շ__ լ__ տ___ ո____ Մ-ր դ-ր-կ-ո-ը շ-տ լ-վ տ-ս- ո-ն-: -------------------------------- Մեր դիրեկտորը շատ լավ տեսք ունի: 0
N- g--is --a---ym-n N_ g____ e a_______ N- g-l-s e a-p-y-a- ------------------- Na galis e anpayman
Bạn thấy vậy sao? Կա--ու՞մ ե-: Կ_______ ե__ Կ-ր-ո-՞- ե-: ------------ Կարծու՞մ եք: 0
Na------ e -npa--an N_ g____ e a_______ N- g-l-s e a-p-y-a- ------------------- Na galis e anpayman
Tôi thấy rằng ông ấy quả thật rất đẹp trai. Ե- գ-նու- ե-, ----ա ի-կ--ե--լ-վ-տ-սք-ո--ի: Ե_ գ_____ ե__ ո_ ն_ ի______ լ__ տ___ ո____ Ե- գ-ն-ւ- ե-, ո- ն- ի-կ-պ-ս լ-վ տ-ս- ո-ն-: ------------------------------------------ Ես գտնում եմ, որ նա իսկապես լավ տեսք ունի: 0
D- -a-t--t-e D_ h______ e D- h-s-a-t e ------------ Da hasta՞t e
Ông chủ này chắc chắn có bạn gái. Դ--եկ---ը հաս--տ-ըն------- ունի: Դ________ հ_____ ը________ ո____ Դ-ր-կ-ո-ը հ-ս-ա- ը-կ-ր-ւ-ի ո-ն-: -------------------------------- Դիրեկտորը հաստատ ընկերուհի ունի: 0
Da--a----t e D_ h______ e D- h-s-a-t e ------------ Da hasta՞t e
Bạn thật nghĩ vậy sao? Դ-ւ--իս---ես կ-ր-ու-մ--ք: Դ___ ի______ կ_______ ե__ Դ-ւ- ի-կ-պ-ս կ-ր-ո-՞- ե-: ------------------------- Դուք իսկապես կարծու՞մ եք: 0
D--has---t-e D_ h______ e D- h-s-a-t e ------------ Da hasta՞t e
Rất có thể rằng ông ấy có bạn gái. Դ- շատ ----ավ-- -- ո- նա--նկեր-ւ---ուն-: Դ_ շ__ հ_______ է_ ո_ ն_ ը________ ո____ Դ- շ-տ հ-ա-ա-ո- է- ո- ն- ը-կ-ր-ւ-ի ո-ն-: ---------------------------------------- Դա շատ հնարավոր է, որ նա ընկերուհի ունի: 0
Y----i-em,--or -a--a--s-e Y__ g_____ v__ n_ g____ e Y-s g-t-m- v-r n- g-l-s e ------------------------- Yes gitem, vor na galis e

Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha thuộc về các ngôn ngữ trên thế giới. Đây là ngôn ngữ mẹ đẻ của hơn 380 triệu người. Ngoài ra, có rất nhiều người sử dụng nó như là ngôn ngữ thứ hai của họ. Điều đó làm cho tiếng Tây Ban Nha trở thành một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất trên hành tinh. Nó cũng là ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất trong các ngôn ngữ La Mã. Người nói tiếng Tây Ban Nha gọi nó là tiếng español hoặc Castellano. Thuật ngữ Castellano cho thấy nguồn gốc của ngôn ngữ Tây Ban Nha. Nó phát triển từ tiếng địa phương được dùng trong khu vực Castille. Hầu hết người Tây Ban Nha nói tiếng Castellano từ đầu thế kỷ 16. Ngày nay các thuật ngữ español và Castellano được sử dụng lẫn nhau. Nhưng chúng cũng có thể có định hướng chính trị. Tiếng Tây Ban Nha được phát tán bởi các cuộc chinh phạt và thuộc địa hóa. Ngôn ngữ này cũng được sử dụng ở Tây Phi và ở Philippines. Nhưng hầu hết những người nói tiếng Tây Ban Nha sống ở Mỹ. Ở Trung và Nam Mỹ, tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính. Tuy nhiên, số lượng người nói tiếng Tây Ban Nha cũng đang gia tăng ở Mỹ. Khoảng 50 triệu người ở Mỹ nói tiếng Tây Ban Nha. Con số đó còn nhiều hơn ở Tây Ban Nha! Tiếng Tây Ban Nha ở Mỹ khác với tiếng Tây Ban Nha ở châu Âu. Sự khác biệt thể hiện trong từ vựng và ngữ pháp hơn cả. Ví dụ ở Mỹ, người ta sử dụng dạng thức quá khứ khác. Ngoài ra còn có rất nhiều sự khác biệt về từ vựng. Một số từ chỉ được sử dụng tại Mỹ, số khác chỉ có ở Tây Ban Nha. Nhưng tiếng Tây Ban Nha ở Mỹ cũng không thống nhất. Có nhiều biến thể tiếng Tây Ban Nha khác nhau ở Mỹ. Sau tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha là ngoại ngữ được học nhiều nhất trên toàn thế giới. Và có thể học ngôn ngữ này tương đối nhanh. Bạn còn chờ gì nữa? - ¡Vamos! (Học thôi)