Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Mệnh đề phụ với rằng 2   »   ru Подчиненные предложения с что 2

92 [Chín mươi hai]

Mệnh đề phụ với rằng 2

Mệnh đề phụ với rằng 2

92 [девяносто два]

92 [devyanosto dva]

Подчиненные предложения с что 2

Podchinennyye predlozheniya s chto 2

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Nga Chơi Thêm
Tôi bực mình vì bạn ngáy. Мен---аздра----, чт- -- --а--шь. М___ р__________ ч__ т_ х_______ М-н- р-з-р-ж-е-, ч-о т- х-а-и-ь- -------------------------------- Меня раздражает, что ты храпишь. 0
P-dchine-n-ye-pred--zhe-iya-s-c--o 2 P____________ p____________ s c___ 2 P-d-h-n-n-y-e p-e-l-z-e-i-a s c-t- 2 ------------------------------------ Podchinennyye predlozheniya s chto 2
Tôi bực mình vì bạn uống nhiều bia quá. Мен- ра--р--а--- --о-ты п-ёшь---к--но---п-в-. М___ р__________ ч__ т_ п____ т__ м____ п____ М-н- р-з-р-ж-е-, ч-о т- п-ё-ь т-к м-о-о п-в-. --------------------------------------------- Меня раздражает, что ты пьёшь так много пива. 0
Podc--nen-y-e pr-d-o----iya-- chto-2 P____________ p____________ s c___ 2 P-d-h-n-n-y-e p-e-l-z-e-i-a s c-t- 2 ------------------------------------ Podchinennyye predlozheniya s chto 2
Tôi bực mình vì bạn đến muộn. М-н- р--дра---т, ----ты-т-к --зд-о -р--о-и-ь. М___ р__________ ч__ т_ т__ п_____ п_________ М-н- р-з-р-ж-е-, ч-о т- т-к п-з-н- п-и-о-и-ь- --------------------------------------------- Меня раздражает, что ты так поздно приходишь. 0
M---a-raz--az-a--t- ch-- -y khra-ishʹ. M____ r____________ c___ t_ k_________ M-n-a r-z-r-z-a-e-, c-t- t- k-r-p-s-ʹ- -------------------------------------- Menya razdrazhayet, chto ty khrapishʹ.
Tôi nghĩ rằng anh ấy cần bác sĩ. Я -у-а-- ----е-у-ну-е- ---ч. Я д_____ ч__ е__ н____ в____ Я д-м-ю- ч-о е-у н-ж-н в-а-. ---------------------------- Я думаю, что ему нужен врач. 0
Me-ya-r---r--h-y-t---hto t--k---p--h-. M____ r____________ c___ t_ k_________ M-n-a r-z-r-z-a-e-, c-t- t- k-r-p-s-ʹ- -------------------------------------- Menya razdrazhayet, chto ty khrapishʹ.
Tôi nghĩ rằng anh ấy bị ốm. Я--умаю-------н--ол--. Я д_____ ч__ о_ б_____ Я д-м-ю- ч-о о- б-л-н- ---------------------- Я думаю, что он болен. 0
Me-y-------a-----t----to-ty k-rapi-hʹ. M____ r____________ c___ t_ k_________ M-n-a r-z-r-z-a-e-, c-t- t- k-r-p-s-ʹ- -------------------------------------- Menya razdrazhayet, chto ty khrapishʹ.
Tôi nghĩ rằng anh ấy đang ngủ. Я--ума-, ч---о- се-ч---с---. Я д_____ ч__ о_ с_____ с____ Я д-м-ю- ч-о о- с-й-а- с-и-. ---------------------------- Я думаю, что он сейчас спит. 0
M-nya -a-draz-a-e----h-o--y--ʹy-----t-k -no-o ----. M____ r____________ c___ t_ p______ t__ m____ p____ M-n-a r-z-r-z-a-e-, c-t- t- p-y-s-ʹ t-k m-o-o p-v-. --------------------------------------------------- Menya razdrazhayet, chto ty pʹyëshʹ tak mnogo piva.
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy kết hôn với con gái của chúng tôi. Мы-н-д--м-я---то--- -ен-т---н- н-шей до--ри. М_ н________ ч__ о_ ж______ н_ н____ д______ М- н-д-е-с-, ч-о о- ж-н-т-я н- н-ш-й д-ч-р-. -------------------------------------------- Мы надеемся, что он женится на нашей дочери. 0
M-nya-r-zdr-zh--et,-ch------pʹy---ʹ---k m-o-o-p-v-. M____ r____________ c___ t_ p______ t__ m____ p____ M-n-a r-z-r-z-a-e-, c-t- t- p-y-s-ʹ t-k m-o-o p-v-. --------------------------------------------------- Menya razdrazhayet, chto ty pʹyëshʹ tak mnogo piva.
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy có nhiều tiền. Мы ----е------то у------м-о-о-де--г. М_ н________ ч__ у н___ м____ д_____ М- н-д-е-с-, ч-о у н-г- м-о-о д-н-г- ------------------------------------ Мы надеемся, что у него много денег. 0
M---- -a--r---ay-t, --to--y-pʹy-sh- --k m-o-- p-va. M____ r____________ c___ t_ p______ t__ m____ p____ M-n-a r-z-r-z-a-e-, c-t- t- p-y-s-ʹ t-k m-o-o p-v-. --------------------------------------------------- Menya razdrazhayet, chto ty pʹyëshʹ tak mnogo piva.
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy là triệu phú. Мы н-деем-я- --о о- м--ли-н--. М_ н________ ч__ о_ м_________ М- н-д-е-с-, ч-о о- м-л-и-н-р- ------------------------------ Мы надеемся, что он миллионер. 0
Men-a r-----z---et- -h-o--y --- ------ pr-k-------. M____ r____________ c___ t_ t__ p_____ p___________ M-n-a r-z-r-z-a-e-, c-t- t- t-k p-z-n- p-i-h-d-s-ʹ- --------------------------------------------------- Menya razdrazhayet, chto ty tak pozdno prikhodishʹ.
Tôi đã nghe nói rằng vợ của bạn đã gặp tai nạn. Я--л-ш-л----лы----,-что-с---ое- --ной---о-з--ел --сч-с-н---сл-ча-. Я с_____ / с_______ ч__ с т____ ж____ п________ н_________ с______ Я с-ы-а- / с-ы-а-а- ч-о с т-о-й ж-н-й п-о-з-ш-л н-с-а-т-ы- с-у-а-. ------------------------------------------------------------------ Я слышал / слышала, что с твоей женой произошел несчастный случай. 0
Me-y- r-zd-az-ay--,----o----t-k-p--d-- -r--h---s-ʹ. M____ r____________ c___ t_ t__ p_____ p___________ M-n-a r-z-r-z-a-e-, c-t- t- t-k p-z-n- p-i-h-d-s-ʹ- --------------------------------------------------- Menya razdrazhayet, chto ty tak pozdno prikhodishʹ.
Tôi đã nghe nói rằng chị ấy nằm ở bệnh viện. Я с----л-- сл-ша------о-о-а л--и--в бол--и--. Я с_____ / с_______ ч__ о__ л____ в б________ Я с-ы-а- / с-ы-а-а- ч-о о-а л-ж-т в б-л-н-ц-. --------------------------------------------- Я слышал / слышала, что она лежит в больнице. 0
Me-ya --z--azh-y--, -h-o-ty--a- --z-----rik-o-ishʹ. M____ r____________ c___ t_ t__ p_____ p___________ M-n-a r-z-r-z-a-e-, c-t- t- t-k p-z-n- p-i-h-d-s-ʹ- --------------------------------------------------- Menya razdrazhayet, chto ty tak pozdno prikhodishʹ.
Tôi nghe nói rằng xe hơi của bạn bị hỏng hoàn toàn. Я с----л----л--а-а--ч-о -воя -а--н- --вс-- --з---а. Я с_____ / с_______ ч__ т___ м_____ с_____ р_______ Я с-ы-а- / с-ы-а-а- ч-о т-о- м-ш-н- с-в-е- р-з-и-а- --------------------------------------------------- Я слышал / слышала, что твоя машина совсем разбита. 0
Ya --m---- c-t- y--u n--h-----ac-. Y_ d______ c___ y___ n_____ v_____ Y- d-m-y-, c-t- y-m- n-z-e- v-a-h- ---------------------------------- Ya dumayu, chto yemu nuzhen vrach.
Tôi rất vui, vì bạn đã đến. Я --- - ра-а,---о Вы п-и--и. Я р__ / р____ ч__ В_ п______ Я р-д / р-д-, ч-о В- п-и-л-. ---------------------------- Я рад / рада, что Вы пришли. 0
Ya----ayu---hto ---u ---he---ra-h. Y_ d______ c___ y___ n_____ v_____ Y- d-m-y-, c-t- y-m- n-z-e- v-a-h- ---------------------------------- Ya dumayu, chto yemu nuzhen vrach.
Tôi rất vui, vì bạn quan tâm. Я-р-д /--ад-, -т--Вы --и-терес-в--ы. Я р__ / р____ ч__ В_ з______________ Я р-д / р-д-, ч-о В- з-и-т-р-с-в-н-. ------------------------------------ Я рад / рада, что Вы заинтересованы. 0
Ya--uma-u- c-t--y-mu ----e---r-ch. Y_ d______ c___ y___ n_____ v_____ Y- d-m-y-, c-t- y-m- n-z-e- v-a-h- ---------------------------------- Ya dumayu, chto yemu nuzhen vrach.
Tôi rất vui, vì bạn muốn mua căn nhà. Я-р-----р-да, ч-- Вы---тит--ку--т--д--. Я р__ / р____ ч__ В_ х_____ к_____ д___ Я р-д / р-д-, ч-о В- х-т-т- к-п-т- д-м- --------------------------------------- Я рад / рада, что Вы хотите купить дом. 0
Ya-du-ayu, c-----n-bo--n. Y_ d______ c___ o_ b_____ Y- d-m-y-, c-t- o- b-l-n- ------------------------- Ya dumayu, chto on bolen.
Tôi sợ rằng chuyến xe buýt cuối cùng chạy mất rồi. Бою-----т- -ос----ий ав---ус у-----ё-. Б_____ ч__ п________ а______ у__ у____ Б-ю-ь- ч-о п-с-е-н-й а-т-б-с у-е у-ё-. -------------------------------------- Боюсь, что последний автобус уже ушёл. 0
Y----m-yu- ch-o -n b-l-n. Y_ d______ c___ o_ b_____ Y- d-m-y-, c-t- o- b-l-n- ------------------------- Ya dumayu, chto on bolen.
Tôi sợ rằng chúng tôi phải lấy tắc xi. Б---ь--что --м п-и-ё-с- в--ть--ак-и. Б_____ ч__ н__ п_______ в____ т_____ Б-ю-ь- ч-о н-м п-и-ё-с- в-я-ь т-к-и- ------------------------------------ Боюсь, что нам придётся взять такси. 0
Ya--u--yu- c--o ---b-l-n. Y_ d______ c___ o_ b_____ Y- d-m-y-, c-t- o- b-l-n- ------------------------- Ya dumayu, chto on bolen.
Tôi sợ rằng tôi không mang theo tiền. Б-ю----ч---- м-ня--е--с---б-- ---е-. Б_____ ч__ у м___ н__ с с____ д_____ Б-ю-ь- ч-о у м-н- н-т с с-б-й д-н-г- ------------------------------------ Боюсь, что у меня нет с собой денег. 0
Ya--u--y-,-ch-o on se-cha- s--t. Y_ d______ c___ o_ s______ s____ Y- d-m-y-, c-t- o- s-y-h-s s-i-. -------------------------------- Ya dumayu, chto on seychas spit.

Từ cử chỉ đến lời nói

Khi chúng ta nói hoặc nghe, bộ não của chúng ta có nhiều việc phải làm. Nó phải xử lý các tín hiệu ngôn ngữ. Các cử chỉ và biểu tượng cũng là những tín hiệu ngôn ngữ. Họ tồn tại thậm chí trước cả tiếng nói của con người. Một số biểu tượng được hiểu trong tất cả các nền văn hóa. Số khác thì phải học. Chỉ nhìn các biểu tượng ta không thể hiểu được chúng. Các cử chỉ và biểu tượng được xử lý như lời nói. Và chúng được xử lý trong cùng một khu vực của bộ não! Một nghiên cứu mới đã chứng minh điều này. Các nhà nghiên cứu đã thử nghiệm trên một số đối tượng. Các đối tượng thử nghiệm phải xem các video clip khác nhau. Trong khi họ đang xem các đoạn phim, người ta tiến hành đo hoạt động não của họ. Với một nhóm thử nghiệm, các đoạn phim thể hiện những nội dung khác nhau. Chúng thể hiện thông qua các cử động, biểu tượng và lời nói. Nhóm thử nghiệm khác xem các video clip khác. Những đoạn phim này vô nghĩa. Những lời nói, cử chỉ và biểu tượng không tồn tại. Họ không hề có ý nghĩa. Trong lúc đo, các nhà nghiên cứu thấy thông tin gì được xử lý ở đâu. Họ có thể so sánh hoạt động não của các đối tượng thử nghiệm. Tất cả những thứ có ý nghĩa được phân tích trong cùng khu vực. Kết quả của thí nghiệm này rất thú vị. Chúng cho thấy bộ não của chúng ta đã học ngôn ngữ như thế nào. Lúc đầu, con người giao tiếp thông qua cử chỉ. Sau đó, anh ta phát triển thành một ngôn ngữ. Do vậy bộ não phải học để xử lý lời nói như cử chỉ. Và rõ ràng nó chỉ đơn giản là cập nhật phiên bản cũ ...