З я--га ч-с- ---б-л-- -- ---цуеце?
З я____ ч___ В_ б____ н_ п________
З я-о-а ч-с- В- б-л-ш н- п-а-у-ц-?
----------------------------------
З якога часу Вы больш не працуеце? 0 Zlu----k--2Z________ 2Z-u-h-і-і 2-----------Zluchnіkі 2
Да, она больше не работает с тех пор, как она вышла замуж.
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa.
З-т--о --с-, я--ян- выйш-а-зам-ж---н--бо-ьш--е---ац-е.
З т___ ч____ я_ я__ в_____ з_____ я__ б____ н_ п______
З т-г- ч-с-, я- я-а в-й-л- з-м-ж- я-а б-л-ш н- п-а-у-.
------------------------------------------------------
З таго часу, як яна выйшла замуж, яна больш не працуе. 0 Z -ako-- cha-u-V- --l’s--ne -ra-s---se?Z y_____ c____ V_ b_____ n_ p__________Z y-k-g- c-a-u V- b-l-s- n- p-a-s-e-s-?---------------------------------------Z yakoga chasu Vy bol’sh ne pratsuetse?
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa.
З таго часу, як яна выйшла замуж, яна больш не працуе.
З--а-- час-, як-у-іх --яв-л--я -зеці, я-- р--к--в-------- гу-я--.
З т___ ч____ я_ у і_ з________ д_____ я__ р____ в________ г______
З т-г- ч-с-, я- у і- з-я-і-і-я д-е-і- я-ы р-д-а в-х-д-я-ь г-л-ц-.
-----------------------------------------------------------------
З таго часу, як у іх з’явіліся дзеці, яны рэдка выходзяць гуляць. 0 Z --muzhz--?Z z_________Z z-m-z-z-a-------------Z zamuzhzha?
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài.
З таго часу, як у іх з’явіліся дзеці, яны рэдка выходзяць гуляць.
Она слушает музыку, когда занимается своими делами.
Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính.
Я-не----у---а-- --б-- акул-р-ў.
Я н_ б____ к___ я б__ а________
Я н- б-ч-, к-л- я б-з а-у-я-а-.
-------------------------------
Я не бачу, калі я без акуляраў. 0 Z -a-o---a-u, y-- ---a-v-ys-la z--u-h----n- ---’----e -rat-ue.Z t___ c_____ y__ y___ v______ z______ y___ b_____ n_ p_______Z t-g- c-a-u- y-k y-n- v-y-h-a z-m-z-, y-n- b-l-s- n- p-a-s-e---------------------------------------------------------------Z tago chasu, yak yana vyyshla zamuzh, yana bol’sh ne pratsue.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính.
Я не бачу, калі я без акуляраў.
Z tago chasu, yak yana vyyshla zamuzh, yana bol’sh ne pratsue.
Я ні-----н--раз---ю--калі --зык--та-ая-г-----.
Я н_____ н_ р_______ к___ м_____ т____ г______
Я н-ч-г- н- р-з-м-ю- к-л- м-з-к- т-к-я г-ч-а-.
----------------------------------------------
Я нічога не разумею, калі музыка такая гучная. 0 Z t-g- ---su- -----ana--yyshla--amuz-, ya-a--o--sh--- prats-e.Z t___ c_____ y__ y___ v______ z______ y___ b_____ n_ p_______Z t-g- c-a-u- y-k y-n- v-y-h-a z-m-z-, y-n- b-l-s- n- p-a-s-e---------------------------------------------------------------Z tago chasu, yak yana vyyshla zamuzh, yana bol’sh ne pratsue.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá.
Я нічога не разумею, калі музыка такая гучная.
Z tago chasu, yak yana vyyshla zamuzh, yana bol’sh ne pratsue.
Я н----ю-п-х-,-калі-ў --н---асм---.
Я н_ ч__ п____ к___ ў м___ н_______
Я н- ч-ю п-х-, к-л- ў м-н- н-с-а-к-
-----------------------------------
Я не чую паху, калі ў мяне насмарк. 0 Y-n----c-a-l-vyya----ago--hasu,-y-k--az---m-lіsya.Y___ s___________ z t___ c_____ y__ p_____________Y-n- s-c-a-l-v-y- z t-g- c-a-u- y-k p-z-a-m-l-s-a---------------------------------------------------Yany shchaslіvyya z tago chasu, yak paznaemіlіsya.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi.
Я не чую паху, калі ў мяне насмарк.
Yany shchaslіvyya z tago chasu, yak paznaemіlіsya.
Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số.
Мы-в---а---ся-ў -ада-ожжа--а-о--све-----а-і вы-гр-ем---л-тар-ю.
М_ в_________ ў п________ в____ с_____ к___ в_______ у л_______
М- в-п-а-і-с- ў п-д-р-ж-а в-к-л с-е-у- к-л- в-й-р-е- у л-т-р-ю-
---------------------------------------------------------------
Мы выправімся ў падарожжа вакол свету, калі выйграем у латарэю. 0 Yany shch------ya-- -a-- -has-,--a--pa-n-em-l--ya.Y___ s___________ z t___ c_____ y__ p_____________Y-n- s-c-a-l-v-y- z t-g- c-a-u- y-k p-z-a-m-l-s-a---------------------------------------------------Yany shchaslіvyya z tago chasu, yak paznaemіlіsya.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số.
Мы выправімся ў падарожжа вакол свету, калі выйграем у латарэю.
Yany shchaslіvyya z tago chasu, yak paznaemіlіsya.
Ngày nay, Liên minh châu Âu bao gồm hơn 25 quốc gia.
Trong tương lai, sẽ có nhiều nước hơn nữa gia nhập khối liên minh này.
Mỗi một thành viên mới thường có nghĩa là một ngôn ngữ mới.
Hiện nay, có hơn 20 ngôn ngữ khác nhau được sử dụng tại EU.
Tất cả các ngôn ngữ trong Liên minh châu Âu đều bình đẳng.
Sự đa dạng của ngôn ngữ rất thú vị.
Nhưng nó cũng có thể dẫn đến các vấn đề.
Những người hoài nghi cho rằng nhiều ngôn ngữ là một trở ngại cho EU.
Chúng cản trở sự hợp tác hiệu quả.
Do vậy nhiều người cho rằng cần phải có một ngôn ngữ chung.
Tất cả các nước sẽ có thể giao tiếp với ngôn ngữ này.
Nhưng điều đó không phải là dễ dàng.
Không có ngôn ngữ nào có thể được gọi ngôn ngữ chính thức.
Các nước khác sẽ cảm thấy thiệt thòi.
Và không có một ngôn ngữ thực sự trung lập ở châu Âu ...
Một ngôn ngữ nhân tạo như Esperanto cũng không ổn.
Bởi vì nền văn hóa của một quốc gia luôn được phản ánh trong ngôn ngữ.
Vì vậy, không có quốc gia nào muốn từ bỏ ngôn ngữ của mình.
Các quốc gia nhìn thấy một phần của bản sắc của họ trong ngôn ngữ của họ.
Chính sách ngôn ngữ là một hạng mục quan trọng trong chương trình nghị sự của EU.
Thậm chí còn có một ủy viên hội đồng về vấn đề đa ngôn ngữ.
EU có hầu hết các dịch giả và phiên dịch viên trên toàn thế giới.
Khoảng 3.500 người làm việc để có thể đi đến một thỏa thuận.
Tuy nhiên, không phải tất cả các tài liệu đều có thể chuyển dịch.
Điều đó sẽ mất quá nhiều thời gian và tiền bạc.
Hầu hết các tài liệu chỉ được dịch sang một vài ngôn ngữ.
Nhiều ngôn ngữ chính là một trong những thách thức lớn nhất của EU.
Châu Âu cần phải đoàn kết, mà không làm mất nhiều bản sắc của mình!